Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 5: Máy biến áp là thiết bị

    A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

    B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

    C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

    D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

Câu 6: Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là phải biến điệu sóng mang. Việc nào dưới đây là thực hiện biến điệu sóng mang?

    A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

    B. làm sóng cao tần có biên độ biến đổi với tần số âm tần.

    C. tách sóng điện từ âm tần khỏi sóng mang cao tần.

    D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.

docx 12 trang minhlee 20/03/2023 540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2019_de_2_co_d.docx

Nội dung text: Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO THPTQG 2019 MÔN : VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm, với tốc độ v 50 3 cm / s theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x 5cos 2 t cm B. x 10cos 10t cm 3 3 2 C. x 10cos 10t cm D. x 10cos 10t cm 3 3 Câu 2: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động duy trì B. dao động cưỡng bức C. dao động tắt dầnD. dao động điện từ Câu 3: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là  f A. v B. v 2 f  C. v f  D. v f  Câu 4: Dòng điện xoay chiều có biểu thức u 220 2 cos(200 t) , t tính bằng s, có điện áp hiệu dụng là A. 2 B. 100 2 C. 220 2 D. 220 Câu 5: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 6: Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là phải biến điệu sóng mang. Việc nào dưới đây là thực hiện biến điệu sóng mang? A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. B. làm sóng cao tần có biên độ biến đổi với tần số âm tần. C. tách sóng điện từ âm tần khỏi sóng mang cao tần. D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. Câu 7: Những chất nào sau đây phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng thích hợp A. chất rắn và chất lỏng.B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất thấp. C. chất lỏng, khí ờ áp suất thấp. D. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8s). B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-6s trở lên). C. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng  của ánh sáng hấp thụ ’ . 23 Câu 9: Số p nơtrôn có trong hạt nhân 11 Na là A. 11 B. 12 C. 23 D. 44
  2. Câu 22: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 400 pF và cuộn cảm L = 0,1 mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại I 0 = 40mA. Nếu điện tích của tụ điện biến thiên theo phương trình q = q 0 cos5.10 6 t (C) thì cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm đó có biểu thức là: A. i = 4.10 2 cos(5.10 6 t - ) (A). B. i = 4.10 2 cos(5.10 6 t + ) (A). 2 2 C. i = 2.10 2 cos(5.10 6 t + ) (A). D. i = 2.10 2 cos(5.10 6 t - ) (A). 2 2 Câu 23: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U AK = 19995V. Động năng ban đầu của các êlectrôn khi bứt ra khỏi catốt là 8.10-19J. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra. A. 110,42pm B. 66,25pm C. 82,81pm D. 62,11pm Câu 24: Nguyên tử hidro gồm một hạt nhân và một electron quay xung quanh nó. Lực tương tác giữa 9 2 -19 - electron và hạt nhân là lực tương tác điện. Biết các hằng số k = 9.10 Nm/c ; q = 1,6.10 C; me = 9,1.10 31 -34 -11 kg; h = 6,625.10 J.s; r0 = 5,3.10 m. Khi chuyển động trên quỹ đạo N, quãng đường mà êlectrôn đi được là 5,464mm. Tính thời gian êlectrôn chuyển động được quảng đường đó: A.0,1ns B. 10-8s C. 10.10-8s D. 100ns 7 Câu 25: Trong chân không, cho hai điện tích q1 q 2 10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8cm. Tại 7 điểm C nằm trên đường trung trực của AB và cách AB 3cm người ta đặt điện tích q o 10 C. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên qo. A.57,6.10-3N B. 5,76.10-3N C. 57,6.10-5N D. 5,76.10-5N R2 Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = R2 = RV = 50Ω, ξ = 3V, r = 0. V Bỏ qua điện trở dây nối, số chỉ vôn kế là: R1 ξ A. 0,5V B. 1V C. 1,5V D. 2V Câu 27: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. – 30cm. B. 10cm. C. – 20cm. D. 30cm. Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế, ξ = 3V, r = 1Ω, ampe kế chỉ A 0,5A. Giá trị của điện trở R là: R ξ, r A. 1Ω B. 2Ω C. 5Ω D. 3Ω Câu 29: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song nhau và cùng ở sát với trục Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 A1 cos t cm và 3 2 2 x1 x2 x2 A2 cos t cm . Biết rằng 1. Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ 6 36 64 x1 3 2 cm và vận tốc v1 60 2 cm / s . Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng: A. v2 20 2 cm / s B. v2 233,4cm / s C. v2 140 2 cm / s D. v2 53,7cm/ s Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,625s và t2 = 2,375s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v 0 (cm/s) và li độ x0 (cm) của vật thỏa mãn hệ thức:
  3. mạch AM bằng U1 và điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB là U 2. Thay đổi điện dung C của tụ điện đến một giá trị xác định thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB bằng 2 2U2 và cường độ dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau 0,5π. Giá trị của U1 bằng A. 50 2V B. 100 2V C. 110 2V D. 200 2V Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng người ta sử dụng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 0,48m ; 2 0,64m và 3 0,72m . Số vân sáng đơn sắc quan sát được ở giữa hai vân sáng gần nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 26. B. 21. C. 16. D. 23. Câu 39: Trong điều trị bệnh ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một lều xác định nào đó từ một nguồn phóng xạ. Biết nguồn có chu kỳ bán rã là 4 năm. Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì thời gian cho 1 liều xạ là 10 phút. Hỏi sau hai năm thời gian cho 1 liều xạ là bao nhiêu phút A. 14B. 10C. 20D. 7 27 Câu 40: Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân 13 Al đang đứng yên gây ra phản ứng: 27 1 30 13 Al 0 n 15 P . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng của 30 các hạt nhân bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt 15 P bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một góc xấp xỉ bằng: A. 200 B. 100 C. 400 D. 300 HẾT
  4. Câu 16: Đáp án B D 0,6.2 Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là: i 0,4mm a 3 Câu 17: Đáp án A hc 6,625.10 25.3.108  A 6 19 3,55(eV ) o 0,35.10 .1,6.10 Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án B  BS cos 5.10 2.12.10 2.cos60 3.10 5Wb Câu 20: Đáp án C 8 vn .n 2.10 .1,5 14 f 6 5.10 Hz ck 0,6.10 Câu 21: Đáp án B Phương pháp sử dụng điều kiện có sóng dừng trên dây có 1 đàu là nút một đầu là bụng Theo bài ra ta có v v v l (2k 1) f (2k 1) 60 (2k 1) 180 4 f 4.l 4.l 60.2l 180.2l 05 k 05 8,5 k 26,5 v v Nghiệm lấy từ [ 9 26] có 18 giá trị của tần số để có thể tạo ra sóng dừng trên sợi dây Câu 22: Đáp án B dq i q .5.106.sin(5.106.t) I . LC.5.106 cos(5.106 / 2) 4.10 2 cos(5.106 / 2)(A) dt o o Câu 23: Đáp án D hc hc 11  max Wdo e U AK min 6,211.10 m 62,11pm min Wdo e U AK Câu 24: Đáp án A 2 9 19 2 k.e 9.10 .(1,6.10 ) 5 v 31 11 5,464.10 m / s m.16ro 9,1.10 .16.5,3.10 s 5,464.10 3 t 10 8 s t 5,464.105 Câu 25: Đáp án B
  5. 2 x1 1 36 6 x1 6 A1 6 cm 2 x 8 x2 8 A 8 cm 2 1 2 64 Ta có: 2 v2 2 60 2 A2 x2 1 62 3 2  20 rad / s 1 1 2 2 A 2 Sử dụng vòng tròn đơn vị: tại thời điểm t, li độ x 1 1 2 v1 0 nên ta có điểm M trên hình vẽ. Theo đề bài, N dao động chậm pha hơn M là π/2 nên ta có N như trên hình. A 2 A  2 Từ hình vẽ ta suy ra x 2 4 2 cm và v 2 80 2 cm / s 2 2 2 2 Vận tốc tương đối: vtd v1 v2 140 2 cm / s Câu 30: Đáp án A T 4 + Từ giả thiết ta được t t 0,75s T 1,5s  rad / s 2 1 2 3 + vtb = 16cm/s nên 2A = 16.0,75 A = 6cm 13T T + Thời điểm t 1,625s T giả sử vật ở biên dương, vậy thời điểm t = 0, vật ở vị trí 12 12 6 3 x 3 3 0 2 x0v0 12 3 v v max 4 cm / s 0 2 Câu 31: Đáp án A Ta có xM 6cos .t 1 ; xN 8cos .t 2 Ta có x xN xM 2 2 2 Biên độ dao động tổng hợp là: A AN AM 1 Nên 2 dao động vuông pha nhau. Khi M có W W W d t 2 M A Tức là đang ở vị trí x ứng với 2 M 4 Do 2 dao động vuông pha nên pha dao động của N là N 4 1 Nên lúc này vật N cũng có W W W d t 2 N
  6. 2 2 2 2 U L1 UC1 . U L2 UC 2 U R1.U R2 2 2 2 2 U MB1 .U MB2 U R1 .UR2 2 2 2 8U MB1 U R1 .UR2 1 2 2 2 2 2 Mặt khác: U R1 U MB1 U R2 U MB2 U 2 2 2 2 U R2 U R1 U MB1 U MB2 2 2 2 U R2 U R1 7U MB1 2 2 2 2 2 1 , 2 8U MB1 U R1 . U R1 7U MB1 2 2 Giải phương trình trùng phương U R1 8U MB1 3 2 2 2 Ngoài ra U R1 U MB1 U 4 2 Giải 3 , 4 U 2. U 100 2 V . R1 3 Câu 38: Đáp án B Ta có : x k1i1 k2i2 k3i3 48k1 64k2 72k3 BCNN của 48,64,56 là: LCM(LCM( 48,64), 72) = 576 576 576 576 Ta có : k 12 ; k 9 ; k 8 1 48 2 64 3 72 Tổng số vân sáng chưa tính trùng: N k1 1 k2 1 k3 1 = 11+8+7=26 vân. 4 . Số vân trùng giữa  và  : k k là số từ 1 đến 8 mà chia hết cho 3 có 2 bức xạ. 1 2 1 3 2 3 . Số vân trùng giữa  và  : k k là số từ 1 đến 7 mà chia hết cho 2 có 3 bức xạ. 1 3 1 2 3 9 . Số vân trùng giữa  và  : k k là số từ 1 đến 7 mà chia hết cho 8 không có bức xạ. 2 3 2 8 3 Vậy có N 2 3 5 Số vân thực tế là: N = 26 – 5 = 21 vân. Câu 39: Đáp án A Gọi N là liều lượng cho một lần chiếu xạ ( N = hằng số) t1 Trong lần chiếu xạ đầu tiên: N N01 1 e t 2 Trong lần chiếu xạ tiếp theo sau đó 2 năm: N N02 1 e  t  t t 2 Với N02 N01e hay N N01e 1 e , ( t 2 năm) t1  t t 2 Khi đó ta có: N01 1 e N01e 1 e 1 Với e  t và t ,t T nên e t 1 t 2 1 2