Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề 9 (Có đáp án)

Câu 1: Chọn phát biểu sai.

         Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa

A. luôn biến thiên điều hòa theo thời gian.   B. luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. có biểu thức .                                 D. có độ lớn không đổi theo thời gian.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số?

A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.

B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.

C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.

D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.

Câu 3: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị 

  A. bằng chu kì dao động riêng của hệ.        B. nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.

  C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động. D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.

doc 9 trang minhlee 20/03/2023 520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2019_de_9_co_d.doc

Nội dung text: Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO THPTQG 2019 MÔN : VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Chọn phát biểu sai. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa A. luôn biến thiên điều hòa theo thời gian. B. luôn hướng về vị trí cân bằng. C. có biểu thức F kx . D. có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số? A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. Câu 3: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị A. bằng chu kì dao động riêng của hệ. B. nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ. C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.D. phụ thuộc vào lực cản môi trường. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phần tử vật chất dao động tại chỗ. C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào tần số sóng. Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 6: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng hiệu điện áp trước khi truyền tải. B. giảm công suất truyền tải. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm tiết diện dây. Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc 1 chạy qua đoạn LC mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A. bằng 0. B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. C. bằng 1. D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. Câu 8: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra A. hai quang phổ vạch không giống nhau.B. hai quang phổ vạch giống nhau. C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.D. hai quang phổ liên tục giống nhau. Câu 9: Đặc điểm của tia tử ngoại là A. không truyền được trong chân không. B. phát ra từ những vật ị nung nóng tới 1000oC.
  2. A. 10 3 s. B. 10 4 s. C. 5. 10 3 s. D. 5. 10 4 s. Câu 21: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 2,5/ (H) và một có điện dung thay 10 60 đổi từ (pF) đến ( pF). Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng nào? A. 2 m  12m. B. 3 m  12m. C. 2 m  15m. D. 3m  15m. Câu 22: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.10-20J. B. 6,625.10-17J. C. 6,625.10-19J. D. 6,625.10-18J. Câu 23: Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài. B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J. C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai. D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai. Câu 24: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là: A. 0,375A B. 2,66A C. 6A D. 3,75A Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,7 μm . Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 3 mm. D. 4 mm. Câu 26: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là A. 1/2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 3 A. Câu 27: Hai dao động điều hòa với phương trình x1 = A1 cos(4 t ) cm, 6 x2 = A2cos(4 t + ) cm. Biết ATH= 3 cm.Để A1 cực đại thì A2 bằng bao nhiêu 2 A.1cm. B.2cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 28: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là A. 30 dB. B. 40 dB. C. 50 dB. D. 60 dB. Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1 và S2 phát ra hai sóng cùng phương, cùng tần số: u 10sin(30 t )mm và u 8cos(30 t)mm . Khoảng cách giữa hai nguồn là S 1S2 cách 1 2 2 nhau 30cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s. Xét hình chữ nhật S 1MNS2 trên mặt nước, trong đó S1M = 40cm. Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn MS2 là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30: Trong một thí nghiệm về Giao thoa anhs sáng bằng khe I âng với ánh sáng đơn sắc 0,7  m, khoảng cách giữa 2 khe S1,S2 là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 1m. Khoảng cách hai vân sáng bậc 2 là A. 2,8mm. B. 1,4mm. C. 0,7mm D. 0,35mm. 13,6 Câu 31: Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng E eV với n N*, n2 trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λ0 thì λ A. nhỏ hơn 3200 lần. B. lớn hơn 81 lần. 81 1600
  3. cuộn dây và tụ điện U rLC với điện dung C của tụ điện như hình vẽ bên. Điện trở r có giá trị bằng A. 30 Ω. B. 120 Ω. C. 90 Ω. D. 50 Ω. Câu 40: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 um, khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách hai khe đến màn D= 2 m. Màn ảnh giao thoa có khối lượng 200g gắn với một lò xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có thể dao động không ma sát theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt phăng hai khe (hình vẽ). Tại thời điểm t = 0 (màn ở vị trí cân bằng), truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ 40cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 8 mm cho vân tối lần thứ 4 là 0,4s. Độ cứng k của lào xo là A. 25 N/m. B. 20 N/m. C. 10 N/m. D. 40 N/m. Hết
  4. i  2 3 q  t 1 T 10 3 s 2 2 T  Câu 21: B 8 1 6 .10 LC1 3 m 8 2 6 .10 LC2 12 m Câu 22: C Câu 23: C Câu 24: A Câu 25: C Câu 26: B Câu 27: A A A A A A 3 HD : 1 2 => 1 2 sin sin  sin sin900 sin300 sin 600 Câu 28: C 2 OB HD : L L 10lg A B OA Câu 29: D Câu 30: A Hướng dẫn 4.D x 2.2i 2,8mm a Câu 31: B HD hc 13,6 13,6 9 E E 13,6.  5 4 52 42 400  81 0 hc 13,6 13,6 8  3200 E E 13,6. 0  3 1 32 12 9 Câu 32: A Câu 33: A HD
  5. 87 2 2 U r2 Z2 r 100 Khi C Z 0 U L 3 145 5 r 50 (). C rLC 2 2 2 2 (R r) ZL (4r r) 100 Câu 40: D HD: 1  D x 40 40 b k x 2 0,4 2 0,4 2 a 1 1 3 k 3 k 2 2 2 2 k 7 x ;k 6 x 9 39 Vân tối lần 1 7,5i; lần 2 7,5i lần 3 6,5i; lần 4 6,5i T T 1 2 3 1 2 0,41 2 arccos arccos 0,41 4 4  0,4.39 2  0,4.39  15rad / s k 40N / m Hết