Lý thuyết và bài tập Chương 4, 5, 6, 7 môn Vật lí Lớp 11

Bài 1: Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng với góc tới 300. Cho biết chiết
suất của chất lỏng là n = 1,41.
a.) Tính góc khúc xạ ? b.) Tính góc lệch D (hợp bởi tia tới và tia khúc xạ) ? 
pdf 4 trang minhlee 17/03/2023 260
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập Chương 4, 5, 6, 7 môn Vật lí Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfly_thuyet_va_bai_tap_chuong_4_5_6_7_mon_vat_li_lop_11.pdf

Nội dung text: Lý thuyết và bài tập Chương 4, 5, 6, 7 môn Vật lí Lớp 11

  1. Vật Lí 11 - TC 33 . ÔN TẬP Chương 4: Từ Trường Chương 5: Cảm Ứng Điện Từ Chương 6: Khúc Xạ Ánh Sáng Chương 7: Mắt – Các Dụng Cụ Quang Học A – Lý thuyết trọng tâm 1. Chương 4: Từ Trường + Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng gây ra tại điểm cách dây dẫn một khoảng r: I -7 . B = 2.10 r + Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong vòng dây tròn gây ra tại tâm vòng dây: NI B = 2 .10-7. (N là số vòng dây). r + Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong ống dây dài hình trụ gây ra trong lòng ống dây: N B = 4 .10-7 I = 4 .10-7nI. l + Nguyên lý chồng chất từ trường: B B1 B2 Bn . + Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện: F = BIlsin . 2. Chương 5: Cảm Ứng Điện Từ + Từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường:  = NBScos( n, B ).  + Suất điện động cảm ứng: ec = - N . t N 2 + Hệ số tự cảm của ống dây: L = 4 .10-7 S. l + Từ thông tự cảm qua ống dây có dòng điện i chạy qua:  = Li i + Suất điện động tự cảm: etc = - L . t 1 2 + Năng lượng từ trường của ống dây: WL = Li . 2 3. Chương 6: Khúc Xạ Ánh Sáng sin i n2 + Định luật khúc xạ: = n21 = hay n1sini = n2sinr. sin r n1 n2 v1 c + Liên hệ giữa chiết suất và vận tốc ánh sáng: n21 = = ; n = . n1 v2 v + Góc giới hạn phản xạ toàn phần: sinigh = ; với n2 < n1. 4. Chương 7: Mắt – Các Dụng Cụ Quang Học + Thấu kính: 1 1 1 A' B' d' f D = = ; k = = - = . f d d' AB d f d tan AB + Số bội giác: G = ; với tan = . 0 tan 0 OCC OCC Đ - Kính lúp: G = = . f f Trang 1
  2. Vật Lí 11 - TC 33 . C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 2: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T) Câu 3: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6 (T). Đường kính của dòng điện đó là: (biết =3,14) A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm) Câu 4. Một ống dây dài 50cm chỉ có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A.8π mT. B. 8 mT. C. 4π mT. D. 4 mT. Câu 5. Chọn phát biểu đúng về lăng kính phản xạ toàn phần. Lăng kính phản xạ toàn phần có A. tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân. B. tiết diện thẳng là một tam giác vuông. C. tiết diện thẳng là một tam giác cân. D. tiết diện thẳng là một tam giác đều. Câu 6. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V. Câu 7. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i ≥ 62044’. B. i n2 và i igh. B. n1 n2 và i igh. Câu 16. Chọn câu trả lời đúng. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất. a. lớn hơn 1. b. có thể nhỏ hơn 1, bằng 1 hoặc lơn hơn 1. c. bằng 1. d. nhỏ hơn 1. Câu 17: Khi ánh sáng truyền xiên góc từ môi trường có chiết suất n1 với góc tới là i, sang môi trường có chiết suất n2 với góc tới là r, và n1 < n2. Ta có: A. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn so với tia tới và n1 sin i n2 sin r . B. Tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn so với tia tới và n1 sin i n2 sin r . C. Tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn so với tia tới và n1 sin r n2 sin i . Trang 3