Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề 7 (Có đáp án)
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s.
Câu 5: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = 2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10π cm/s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là:
A. 2. B. 5. C. 1/3. D. 0,5.
Câu 6: Cho nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 0,5 Ω và mắc vào hai bóng đèn cùng loại là 12 V – 6 W thành mạch kín, hai đèn mắc song song. Cho rằng điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt độ . Tính công suất tiêu thụ định thực tế của mỗi đèn ?
A.5, 53 W B.6,75 W C.2,75 W D.3,2 5 W
File đính kèm:
de_thi_tham_khao_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2019_de_7_co_d.doc
Nội dung text: Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề 7 (Có đáp án)
- ĐỀ THI THAM KHẢO THPTQG 2019 MÔN : VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa. Phương trình dao động của chất điểm có dạng: x = 4cos (4 t + ) cm. Biên độ dao động của chất điểm là 4 A. 8 cm B. 4 cm C. 4π cm D. 16 cm Câu 2: Một êlectron di chuyển được đoạn đường 2 cm, dọc một đường sức điện dưới tác dụng của lực điện trường có cường độ điện trường là 2000V/m. Hỏi công của lực điện trường có giá trị nào sau đây: A.1,6.10-14 J B. 6,4.10-18 J C. -6,4.1014 J D. – 6,4.10-18 J Câu 3: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy 2 = 10. Phương trình li độ dao động của vật nặng là: A. x = 5 cos (5 t + ) cmB. x = 5 cos (5 t - ) cm 2 2 C. x = 10cos (2,5 t + ) cmD. x = 25cos (3 t + ) cm 2 Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s. Câu 5: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = 2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10π cm/s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là: A. 2. B. 5. C. 1/3. D. 0,5. Câu 6: Cho nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 0,5 Ω và mắc vào hai bóng đèn cùng loại là 12 V – 6 W thành mạch kín, hai đèn mắc song song. Cho rằng điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt độ . Tính công suất tiêu thụ định thực tế của mỗi đèn ? A.5, 53 W B.6,75 W C.2,75 W D.3,2 5 W Câu 7: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 8: Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là 1
- A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. trong mạch có cộng hưởng điện Câu 20: Một khung dây phẳng diện tích 40 cm 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 o và có độ lớn 0,25 T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10−4 Wb. B. 5.10−4 Wb. C. 1,2.10−6 Wb. D. 4,8 10−4 Wb. Câu 21.Một mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh,đặt lên mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 150(V), tần số f, biết điện áp hiệu dụng trên L và C đo được lần lượt là UL = 190V , UC = 100V. Hệ số công suất của mạch bằng: A. 0,8B. 0,5C. 0,6 D. 0,75 Câu 22.Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có f = 50 Hz thì tốc độ quay của rôto là: A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng /phút. D. 1500 vòng/phút. Câu 23: Khi nói về động cơ điện không đồng bộ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Rôto của động cơ quay không đồng bộ với từ trường quay trong động cơ. B. Biến đổi điện năng của dòng điện xoay chiều thành cơ năng. C. Tần số quay của rôto bằng tần số của dòng điện xoay chiều qua động cơ. D. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay Câu 24. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 Ω và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng A. 85%. B. 80%. C. 90%. D. 75%. Câu 25 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của mạch thứ hai là T2 = 4T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích trên một q1 bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là q2 A. 4.B. 2.C. 0,5.D. 0.25 Câu 26: Một tia sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh, chiết suất của thủy tinh đối với tia sáng này là: n=1,5. Vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường thuỷ tinh là 8 8 8 8 A. 3.10 (m/s); B. 2.10 (m/s); C. 4,5. 10 (m/s); D. 1,5. 10 (m/s). Câu 27:Mạch dao động ở lối vào của một máy thu hình gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,4 nH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu. Để thu được sóng của đài truyền hình Đồng Tháp phát từ vệ tinh VINASAT 2 có tần số 11088 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện gần giá trị nào nhất ? A. 0.552 pF B. 8.589 nF C. 0,515 pF D. 656,2 nF Câu 28: Ánh sáng đơn sắc là A.ánh sáng không bị tán sắc sau khi qua lăng kính. B. ánh sáng bị tán sắc sau khi qua lăng kính. C.ánh sáng gồm tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc. D. là ánh sáng trắng. Câu 29: Mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm. Kính đeo cách mắt 1cm. Để sửa tật, mắt cần phải đeo A. Kính phân kì, độ tụ D = -1điốp. B. Kính phân kì, độ tụ D = -2điốp C. Kính hội tụ, độ tụ D = 1điốp D Kính hội tụ, độ tụ D = 2điốp 3
- 1u = 931,5 MeV/c2. Góc hợp bởi các véctơ vận tốc của hai hạt α sau phản ứng là A. 11029’ B. 78031’ C. 102029’ D. 168031’. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THAM KHẢO THPTQG NĂM 2019 MÔN : VẬT LÝ Câu Đáp án Giải chi tiết 1 B Biên độ A = 4 cm 2 D A = q.E.d = - 6,4 .10-18 J Từ đồ thị ta thấy ban đầu vận tốc đang ở biên dương => vmax = 25π và góc thời gian t0 = 0 lúc vmax x0 = 0 và theo chiều dương của vận tốc Thời gian vận tốc giảm từ giá trị cực đại về 0 là 0,1s => T = 0,4s => B = 5 π rad / s => Phương trình vận tốc của vật là:t Biên độ dao động của vật là: A = vmax/ = 5cm =>Phương trình li độ của vật là: x = 5 cos (5 t - ) cm 3 2 m thế vào CT T = 2π. . tính ra chu kì con lắc lò xo T = 0,4 s 4 D k mg 0,1.10 Tại VTCB lò xo giãn l 0,01m 1cm k 100 x = 1cm, |v|= 10π cm/s v Áp dụng công thức độc lập thời gian A2 ( )2 x2 A 2cm l 1cm Trong quá trình dao động, lò xo có cả thời gian giãn và nén, ranh giới giãn và nén là vị trí tự nhiên N (hình vẽ) * Lò xo giãn khi vật đi từ N +A N , nén khi từ N -A N 2 t 1 -A= 2 nén nén 4 t 3 né giãn giãn 2 2 Nn x = -1cm Giãn 2 4 N 0 chọn C O giãn x 5 C +A= 2 R P = R .I2 = . ( )2 = 5,53 W A thực tế đ 1 R .R 4 1 2 r 6 R1 R2 7 A thế vào CT tính chu kì con lắc đơn suy ra T = 1,6 s 8 D dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo TG. 2 2 2 A = A A 2A .A cos( ) A = 4 3 cm amax = A 9 D 1 2 1 2 2 1 10 A Sóng cơ học truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. chọn A B 2 ADCT .x = 1,5 π 11 D 12 5
- Hiện tượng quang điện chỉ xãy ra khi kt 0 chọn D C Chọn C. Xảy ra hiện tượng phát quang thì pq > kt , ánh sáng phát quang màu vàng thì ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ bước sóng màu vàng nên ánh sáng 35 kích thích không thể là màu đỏ 14 - 14 36 B 6 C β + 7 X 7 prôtôn và 7 nơtrôn 37 C Wlk (11.1,00728 12.1,00866 22,98373).931,5 186,55MeV t 24 C T 8 m m0.2 200.2 25g , Khối lượng chất bị phân rã: 200-25 = 175g 38 2 A rn n r0 9r0 n 3 1 1 13,6( ) 12,1eV 39 32 12 D E 17,2235MeV K p E 2K K 9,34175MeV mp K p 2m K (1 cos ) m K cos p p 1 2m K 40 168031’ 7