Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề 1 (Có đáp án)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 2. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
B. Dao động của quả lắc đồng hồ.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_tham_khao_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2019_de_1_co_d.doc
Nội dung text: Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề 1 (Có đáp án)
- ĐỀ THI THAM KHẢO THPTQG 2019 MÔN : VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu. Câu 2. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi: A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô. B. Dao động của quả lắc đồng hồ. C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. Câu 3. Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số A. ω’ = ωB. ω’ = 2ω.C. ω’ = .D. ω’ = 4ω 2 Câu 4. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. phụ thuộc bản chất dây dẫn; B. phụ thuộc môi trường xung quanh; C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn; D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. Câu 6. Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2 nút liên tiếp bằng: 1
- A. Bóng đèn xe máy. B. Hòn than hồng. C. Đèn LED. D. Ngôi sao băng. Câu 14. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn A. bằng kích thước nguyên tử. B. lớn hơn kích thước nguyên tử. C. rất nhỏ ( khoảng vài mm). D. bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân. Câu 15. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. Câu 16. Có thể áp dụng định luật Cu – lông để tính lực tương tác trong trường hợp A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau. B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn. Câu 17. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Biết rằng khi điện trở mạch ngòai là R 1 = 5 , thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I 1 = 5A, còn khi điện trở mạch ngòai là R 2 = 2 , thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I2 = 8A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. A. E = 4V, r = 30 B. E = 40V, r = 30 C. E = 4V, r = 3 D. E = 40V, r = 3 Câu 18. Một ấm nước điện khi sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua ấm có cường độ 2 A. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm nước này trong 30 ngày, mỗi ngày 30 phút là bao nhiêu? Biết rằng giá tiền điện là 1350đồng/kWh. A.42760 đồngB.17600 đồngC.8910 đồngD.23760 đồng Câu 19. Mũi nhọn của âm thoa dao động với tần số ƒ = 440 Hz được để chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng. Trên mặt nước ta quan sát khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2 mm. Tốc độ truyền sóng là A. v = 0,88 m/s. B. v = 880 cm/s. C. v = 22 m/s. D. v = 220 cm/s. Câu 20. Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 25,5 cm, giữa 3
- B. x2 = 2 3 cos( t + 0,714)cm. C. x2 = 2 7 cos( t + 0,714)cm. D. x2 = 2 3 cos(2 t + 0,714)cm. Câu 28. Một người gõ vào đầu một thanh nhôm, người thứ hai áp tai vào đầu kia nghe được tiếng gõ hai lần cách nhau 0,15 (s). Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s và trong nhôm là 6420 m/s. Độ dài của thanh nhôm là A. 50,2 m. B. 52,2 cm. C. 26,1 m. D. 25,2 m. Câu 29. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 17. D. 20. 2 Câu 30. Biết mức năng lượng ứng với quĩ đạo dừng n trong nguyên tử hiđrô : En = -13,6/n (eV); n = 1,2,3, Electron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quĩ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì nguyên tử phát ra bức xạ có năng lượng lớn nhất là A. 13,6 eV. B. 12,1 eV C. 10,2 eV D. 4,5 eV 210 206 Câu 31. Chất phóng xạ poolooni 84 Po phát ra tia và biến đổi thành chì 82 Pb . Cho chu kì 210 của 84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ số 1 giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t 2 = t1 + 276 ngày, tỉ 3 số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 16 15 25 Câu 32 .Trong phản ứng dây chuyền của hạt nhân 235U , phản ứng thứ nhất có 100 hạt nhân 235U bị phân rã và hệ số nhân notron là 1,6. Tính tổng số hạt nhân bị phân rã đến phản ứng thứ 101. A. 5,45.1023 B.3,24.1022 C. 6,88.1022 D. 6,22.1023 Câu 33. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách 5
- Câu 39. Một máy tăng áp có tỷ lệ số vòng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là 240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm khángL Z của cuộn sơ cấp. A. 5 B. 1 C. 1 D. 13 . 12 12 168 24 Câu 40. Mét thÊu kÝnh máng, héi tô, cã 2 mÆt cÇu gièng nhau b¸n kÝnh 20 cm. ChiÕt suÊt cña thÊu kÝnh ®èi víi ¸nh s¸ng ®á lµ n® = 1,50; ®èi víi ¸nh s¸ng tÝm lµ nt = 1,54. Kho¶ng c¸ch gi÷a tiªu ®iÓm ®èi víi tia ®á vµ tiªu ®iÓm ®èi víi tia tÝm: A. 1,50 cm B. 1,48 cm C. 1,78 cm D. 2,01 cm HẾT 7
- HD: đồng Câu 19. Chọn B HD: Câu 20. Chọn B HD: Câu 21. Chọn A HD: Câu 22. Chọn C HD: =1,26.10-4 J Câu 23. Chọn C HD: theo giãn đồ vecto ta có điện áp qua mạch chỉ có L luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc π/2 và theo đinh luật ôm qua mạch chỉ có L ta được I0ωL nên ta chọn đáp án C. Câu 24. Chọn C HD: Câu 25. Chọn A HD: Câu 26. Chọn B HD: + y. - 238=206+4x+0y và 92 = 82 + 2x – y ta được kết quả 8 và 6 Câu 27. Chọn C HD: t = T/4 T = 4t = 4.0,5 = 2s rad/s 9
- Câu 33. Chọn D HD: Từ công thức Câu 34. Chọn B HD: Khi đeo kính ta nhìn thấy vật trong khoảng Khi ngắm chừng ở Cc ta được Khi ngắm chừng ở Cv ta được Câu 35. Chọn A 2 2 1 HD: Wđ = 3Wt sin ( t ) 3cos ( t ) cos(2 t ) 4 4 2 2 2 7 2 t k2 t k k N 2 3 12 2 1 2 t k2 t k k N* 2 3 12 12107 Qua lần thứ 2018 ứng với nghiệm dưới k = 1009 t s 12 Câu 36. Chọn B HD: do con lắc đặt trong 2 bản kim loại song song thẳng đứng nên phương của điện trường E sẽ nằm ngang nên ta được: từ đó ta có: Câu 37. Chọn D HD: ta có mặt khác ta lại có: f 1 + f2 = 145Hz(f1 < f2), giải hệ 2 phương trình ta có đáp số: 20Hz; 125Hz 11