Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
Câu 2: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Có đơn vị là Tesla.
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_11_ma_de_485_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CÔNG NGHỆ MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 485 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A Giám thị Giám Giám Giám thị Nhận xét Điểm 2 khảo 1 khảo 2 1 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 500. B. 300. C. 460. D. 420. Câu 2: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; B. Có đơn vị là Tesla. C. Trùng với hướng của từ trường; D. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện; Câu 4: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10A đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là: A. 2.10-7/5 T. B. 4.10-6 T. C. 3.10-7 T. D. 5.10-7 T. Câu 5: Một vêbe (Wb) bằng A. 1 T.m. B. 1 T.m2. C. 1 T/m. D. 1 T/ m2. Câu 6: Một ống dây tiết diện 0,04 m2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (đặt trong không khí) là: A. 0,002π H. B. 0,004π H. C. 2 mH. D. 0,2 mH. Câu 7: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. chiều dài dây dẫn. B. tiết diện dây dẫn. C. cường độ dòng điện qua mạch. D. điện trở của mạch. Câu 8: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. Trang 1/4 - Mã đề thi 485
- Câu 3. Một khung dây có diện tích 40 cm 2 nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Cảm ứng từ của từ trường giảm từ 0,6 T về 0 T trong thời gian 0,2 s. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng của khung dây? Câu 4. Một ống dây có hệ số tự cảm L 20 mH , có dòng điện chạy trong ống dây giảm từ 2 A xuống 0 A trong khoảng thời gian 0,1 giây. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây? Câu 5. Chiếu tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất 4/3 với góc tới i = 40 0. Tính góc khúc xạ r? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL B. TỰ LUẬN Trang 3/4 - Mã đề thi 485