Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn
điện?
A. Hiệu điện thế . B. Suất điện động.
C. Điện tích. D. Cường độ dòng điện.
Câu 2: Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào
A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp.
B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp.
C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp.
D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp.
điện?
A. Hiệu điện thế . B. Suất điện động.
C. Điện tích. D. Cường độ dòng điện.
Câu 2: Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào
A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp.
B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp.
C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp.
D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_11_ma_de_485_nam_hoc_201.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CN MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 485 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám thị Giám thị Giám Giám Nhận xét Điểm 1 2 khảo 1 khảo 2 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Đại lƣợng nào đặc trƣng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện? A. Hiệu điện thế . B. Suất điện động. C. Điện tích. D. Cƣờng độ dòng điện. Câu 2: Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp. B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp. C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp. D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp. Câu 3: Biết hiệu điện thế UAB=5V. Hỏi đẳng thức nào dƣới đây đúng? A. VA=5V B. VB=5V C. VB-VA=5V D. VA-VB=5V Câu 4: Đại lƣợng đặc trƣng cho khả năng tích điện của tụ điện đƣợc gọi là: A. Điện dung của tụ điện. B. Hiệu điện thế của tụ điện. C. Điện tích của tụ điện. D. Năng lƣợng của tụ điện. Câu 5: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hƣớng của A. các ion âm. B. ion dƣơng, ion âm và electron tự do. C. các ion dƣơng. D. ion dƣơng và ion âm. Câu 6: Đồng có điện trở suất ở 20°C là 1,69.10-8 .m và có hệ số nhiệt điện trở là 4,3.10-3 (K-l). Điện trở suất của đồng khi nhiệt độ tăng lên đến 140°C gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,56.10-8(/m) B. 1,69.10-8.m C. 2,56.10-8 (.m) D. 2,56.10-7.m Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cƣờng độ điện trƣờng? A. C B. V/m C. V.m D. V.m2 Câu 8: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với điện cực bằng Cu.Khi cho dòng điệncó cƣờng độ 10A chạy qua trong thời gian 965s thì khối lƣợng Cu bám vào catốt bằng bao nhiêu?Biết A=64, n=2; F=96.500C/mol. A. 3,2kg B. 3,6g C. 3,0g D. 3,2g Câu 9: Suất điện động của một pin là 1,5V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2C từ cực âm đến cực dƣơng bên trong nguồn điện? Trang 1/4 - Mã đề thi 485
- BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL B. TỰ LUẬN: Câu 1: Câu 2: Trang 3/4 - Mã đề thi 485