Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Tự nhiên - Mã đề 201 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Câu 12: Có bốn bức xạ: ánh sáng tím; tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần

   A. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

   B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím.

   C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.

   D. Tia hồng ngoại, Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím.

Câu 13: Thực hiện thí nghiệm về giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi điểm M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng di chuyển màn là 0,6m. Bước sóng có giá trị là

   A. 600 nm.                    B. 500 nm.                    C. 400 nm.                    D. 700 nm.

doc 4 trang minhlee 18/03/2023 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Tự nhiên - Mã đề 201 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_12_tu_nhien_ma_de.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Tự nhiên - Mã đề 201 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: VẬT LÍ 12_TỰ NHIÊN Mã đề thi: 201 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết: hằng số Plăng h= J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không m/s; điện tích nguyên tố C; số A-vô-ga-đrô mol-1 Câu 1: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng electron ra khỏi kim loại khi bị đốt nóng. B. giải phóng electron ra khỏi một chất khi bị bắn phá bởi các ion. C. giải phóng electron ra khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. D. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại. Câu 2: Trong nguyên tử Hidro với là bán kính Bohr thì bán kính quỹ đạo dừng của electron không thể là A. 12 . B. 25 . C. 9 . D. 16 . Câu 3: Giới hạn quang điện của kim loại là . Công thoát electron của kim loại bằng bao nhiêu? A. 3,614. J. B. 3,614 eV. C. 2,26. eV. D. 7,23 eV. Câu 4: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của electron có bán kính là 11 rK 5,3.10 m . Quỹ đạo dừng N có bán kính là A. 84,8.10 11 m . B. 132,5.10 11 m . C. 47,7.10 11 m . D. 8,48m . Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 cùng phía so với vân trung tâm là 4,5 mm. Bước sóng dùng trong thì nghiệm là A. λ = 0,55 µm. B. λ = 0,45 µm. C. λ = 0,6 nm. D. λ = 600 nm. Câu 6: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. tia . B. tia . C. tia X. D. tia . Câu 7: Hạt nhân có khối lượng 7,0147u. Cho khối lượng prôton và nơtron lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 0,0364 u. B. 0,0406 u. C. 7,0553 u. D. 0,046 2u. Câu 8: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản không chứa khối nào trong các khối sau? A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. micrô. Câu 9: Tia laze không có tính chất nào sau đây? A. tính đơn sắc. B. tính định hướng. C. có cường độ lớn. D. tính phân kỳ. Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng A. phân kì. B. song song. C. đơn sắc song song. D. hội tụ. Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  2. A. 2,484 J. B. eV. C. J. D. 2,484 eV. Câu 22: Gọi năng lượng phôton ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là và thì A. B. C. D. Câu 23: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng , với hai khe Y-âng cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng là D . Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng bằng: A. 0,4 . B. 0,75 . C. 0,6 . D. 0,65 . Câu 24: Tại một điểm trong không gian, khi từ trường biến thiên theo thời gian thì xuất hiện A. một điện trường không đổi. B. một điện trường xoáy. C. một dòng điện. D. một tia lửa điện. Câu 25: Dòng điện trong mạch dao động LC lý tưởng có đồ thị như hình vẽ bên. Cuộn cảm trong mạch có độ tự cảm L = 4 . Lấy . Điện dung của tụ điện trong mạch có giá trị. A. 39 nF. B. 25 nF. C. 5 nF. D. 2,5 nF. Câu 26: Mạch dao động điện từ tự do với điện trở thuần không đáng kể. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch này được xác định bởi biểu thức A. . B. . C. . D. . 37 Câu 27: Cho các khối lượng: hạt nhân 17 Cl; nơtron, prôton lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 37 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 17 Cl (tính bằng MeV/nuclôn) là A. 8,5975. B. 7,3680 C. 9,2782. D. 8,2532. Câu 28: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thể khúc xạ, phản xạ, giao thoa. Câu 29: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức (với n=1,2,3, ). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n=3 về quỹ đạo dừng n=1 thì nguyên tử phát ra phôton có bước sóng . Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n=5 về quỹ đạo dừng n=2 thì nguyên tử phát ra phôton có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và là A. 189 =800 . B. 189 =800 . C. 27 =128 . D. 27 =128 . Câu 30: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt prôton và A. nuclon. B. lepton. C. nơtron. D. electron. Câu 31: Mạch dao động cấu tạo gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=2μH và một tụ điện. Để mạch này bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu? Trang 3/4 - Mã đề thi 201