Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
Câu 6. Sóng điện từ
A. có và song song với nhau.
B. có điện trường và từ trường dao động ngược pha nhau.
C. chỉ truyền trong chất rắn, lỏng, khí
D. là sự lan truyền điện từ trường trong không gian
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_lan_2_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ KIỂM TRA VẬT LÝ 12 LỚP 12A Thời gian: 45 phút HỌ VÀ TÊN: ĐIỂM LỜI PHÊ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 NỘI DUNG ĐỀ Câu 1. Taàn soá goùc cuûa dao ñoäng ñieän töø töï do trong maïch LC coù ñieän trôû thuaàn khoâng ñaùng keå ñöôïc xaùc ñònh bôûi bieåu thöùc 2 1 1 A. = . B. = . C. = . D. = 2 LC . LC LC 2 LC Câu 2. Tần số dao động riêng của mạch dao động lí tưởng phụ thuộc như thế nào vào điện dung C của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch. A. tỉ lệ thuận với L và C C. tỉ lệ nghịch với L và C B. tỉ lệ thuận với L và tỉ lệ nghịch C D. tỉ lệ nghịch với L và tỉ lệ thuận C Câu 3. Moät maïch dao ñoäng ñieän töø LC goàm cuoän daây thuaàn caûm coù ñoä töï caûm L = 4mH vaø tuï ñieän coù ñieän dung C = 0,4F. Bieát daây daãn coù ñieän trôû thuaàn khoâng ñaùng keå vaø trong maïch coù dao ñoäng ñieän töø rieâng. Chu kì dao ñoäng ñieän töø rieâng trong maïch laø A. 2,5.104 s. B. 2,5.10-4 s. C. 2,5.10-4 rad/s. D. 2,5.104rad/s. Câu 4. Moät maïch dao ñoäng coù tuï ñieän C = 1,6.10-3 F vaø cuoän daây thuaàn caûm L. (Lấy 2 = 10) Ñeå taàn soá ñieän töø trong maïch baèng 500Hz thì L phaûi coù giaù trò 1 10 2 A. 6,25.10-5H. B. H. C. H. D. 0,0625 H. 32 16 Câu 5. Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A là A. 16 V B. 0,4 V C. 0,16 V D. 4 V Câu 6. Sóng điện từ A. có E và B song song với nhau. B. có điện trường và từ trường dao động ngược pha nhau. C. chỉ truyền trong chất rắn, lỏng, khí D. là sự lan truyền điện từ trường trong không gian Câu 7. Sóng điện từ và sóng cơ học có chung tính chất nào? A. Cho hiện tượng nhiễu xạ, giao thoa. B. Truyền được trong chân không.
- Câu 16. Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 8 0. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của lănh kính theo phương vuông góc với mặt đó. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là A. 26,640. B. 0,57rad. C.0,3264 rad. D. 19’35’’. Câu 17. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng. Câu 18. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng = 0,6 m. Khoảng vân là A. 0,3 mm. B. 1,2 mm. C. 0,6 mm. D. 3,3 mm Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ás, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 10,8 mm có vân sáng bậc A. 6. B. 8. C. 2. D. 4. Câu 20. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa. A. 5,5 mm B. 4,5 mm C. 6,5 mm D. 10,5 mm Câu 21. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Cho khoảng cách giữa 2 khe a = 1mm; khoảng cách từ hai khe đến màn D = 3m. Ánh sáng có bước sóng = 0,5 m. Vị trí vân tối thứ 4. A. 1,5mm B. 6mm C. 6,75mm D. 5,25mm Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m. Dùng ánh sáng trắng (0,76 m 0,38 m) để chiếu sáng hai khe. Hãy cho biết bao nhiêu bức xạ cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu tím có bước sóng t = 0,38 m. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I- âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, các khe cách màn 2m. Bề rộng trường giao thoa là L = 1cm. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,6 m và ánh sáng tím có bước sóng 0,4 m . Số vân sáng đơn sắc quan sát được là: A. 17 B. 22 C. 18 D. 12 Câu 24. Bộ phận nào của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng A. Ống chuẩn trực. B. Buồng tối.