Đề kiểm tra 1 tiết Chương I, II môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù
Câu 4: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
C. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
Câu 5: Suất điện động của một pin là 1,5 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện.
A. 0,75 J B. - 3 J C. 1,33 J D. 3 J
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I, II môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_ii_mon_vat_li_lop_11_ma_de_135_n.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I, II môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I, II. 2018-2019 TỔ LÝ – TIN - CN MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm) Mã đề 135 Họ và tên: Lớp: NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 1,5V thành bộ nguồn 3V thì A. ghép nối tiếp 3 pin B. ghép song song 3 pin C. ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại D. ghép 2 pin nối tiếp và song song với pin còn lại Câu 2: Chọn câu trả lời đúng Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là A. U = Ed B. U = A/q C. E = F/q D. E = A/qd Câu 3: Hai điện tích điểm q1 = +9 μC và q2 = -3 μC, đặt chân không cách nhau một khoảng r=3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 270 N B. lực hút với độ lớn F =9 .107 N C. lực đẩy với độ lớn F = 270 N D. lực đẩy với độ lớn F =3. 107 N Câu 4: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn. B. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. C. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. D. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn. Câu 5: Suất điện động của một pin là 1,5 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện. A. 0,75 J B. - 3 J C. 1,33 J D. 3 J Câu 6: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. cường độ không đổi theo thời gian. B. cường độ biến đổi theo quy luật thời gian. C. chiều và cường độ không đổi theo thời gian. D. chiều không đổi theo thời gian. Câu 7: Thế năng của điện tích trong điện trường là đại lượng vật lý đặc trưng cho : A. độ rộng của vùng không gian có điện trường B. khả năng tác dụng lực của điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường D. phương chiều của cương độ điện trường Câu 8: Để tích điện cho tụ điện , ta phải : A. đặt tụ gần vật nhiễm điện B. đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế C. đặt tụ gần nguồn điện D. cọ xát các bản tụ với nhau Câu 9: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm thì không phụ thuộc vào: A. khoảng cách r từ Q đến q B. điện tích thử q C. điện tích Q D. hằng số điện môi của môi trường Câu 10: Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là A. 10 W. B. 5 W. C. 80 W. D. 40 W. Câu 11: Một điện tích thử q > 0 được thả không vận tốc ban đầu trong một điện trường. Chọn kết luận đúng về chuyển động của điện tích q đó A. Chuyển động dọc theo một đường sức. B. Chuyển động đến điểm có điện thế nhỏ hơn. Trang 1/4 - Mã đề thi 135
- Trang 3/4 - Mã đề thi 135