Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

Câu 4. Trong hệ đơn vị đo lƣờng quốc tế SI, T – tesla là đơn vị đo của:
A. Cảm ứng từ B. Độ từ thẩm
 

C. Cƣờng độ điện trƣờng 
Câu 5. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
D. Từ thông

A. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
B. đƣợc sinh bởi dòng điện cảm ứng.
C. đƣợc sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín 
 

pdf 13 trang minhlee 16/03/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2018_2019.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 TỔ LÍ – TIN – CN MÔN: VẬT LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 132 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám Giám Giám Nhận xét Điểm thị 1 thị 2 khảo 1 khảo 2 A. TRẮC NGHIỆM:(6 điểm) Câu 1. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trƣờng đều. Khung dây 1 có đƣờng kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đƣờng kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 mWb. B. 15 mWb. C. 7,5 mWb. D. 120 mWb. Câu 2. Thấu kính là một khối chất trong suốt đƣợc giới hạn bởi A. hai mặt phẳng. B. hai mặt cầu lõm. C. hai mặt cầu lồi. D. hai mặt cong hoặc một mặt cong, một mặt phẳng. Câu 3. Chiếu một tia sáng với góc tới 600 vào mặt bên một lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm lăng kính là A. 2 B. 2 / 2 . C. 3 . D. 3/ 2 . Câu 4. Trong hệ đơn vị đo lƣờng quốc tế SI, T – tesla là đơn vị đo của: A. Cảm ứng từ B. Độ từ thẩm C. Cƣờng độ điện trƣờng D. Từ thông Câu 5. Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện trong mạch kín. B. đƣợc sinh bởi dòng điện cảm ứng. C. đƣợc sinh bởi nguồn điện hóa học. D. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. Câu 6. Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2π H. B. 0,2 mH. C. 2π mH. D. 2 mH. Câu 7. Bộ phận của mắt giống nhƣ thấu kính là A. dịch thủy tinh. B. giác mạc. C. thủy dịch. D. thể thủy tinh. Câu 8. Để xác định chiều của từ trƣờng của dòng điện thẳng dài, ngƣời ta áp dụng qui tắc: A. đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc B. nắm tay phải C. bàn tay trái D. bàn tay phải
  2. Bài 2. Chiếu một chùm sáng từ không khí vào thủy tinh với góc tới i = 600 , biết không khí có chiết suất n1 = 1 và thủy tinh có chiết suất n2 = 1,5. Tính góc khúc xạ trong thủy tinh. Bài 3. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm, vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng d = 10 cm. Xác định vị trí và nêu tính chất của ảnh. Vẽ hình. (1 điểm ) Bài 4. Một ngƣời có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì ngƣời này phải đeo sát mắt kính loại gì ? Có tiêu cự bằng bao nhiêu ? (1 điểm ) BÀI LÀM
  3. Câu 10. Trong hệ đơn vị đo lƣờng quốc tế SI, T – tesla là đơn vị đo của: A. Cảm ứng từ B. Từ thông C. Độ từ thẩm D. Cƣờng độ điện trƣờng Câu 11. Dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí, có dòng điện I = 0,5 A. Cảm ứng từ tại N có độ lớn 0,5.10-6 T. Tính khoảng cách từ N đến dây dẫn. A. 20 cm B. 10 cm C. 10 cm D. 30 cm Câu 12. Chiếu một tia sáng với góc tới 600 vào mặt bên một lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm lăng kính là A. 2 B. 3 . C. 2 / 2 . D. 3/ 2 . Câu 13. Hiện tƣợng khúc xạ là hiện tƣợng A. ánh sáng bị hắt lại môi trƣờng cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trƣờng trong suốt. B. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trƣờng trong suốt. C. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trƣờng trong suốt. D. ánh sáng bị giảm cƣờng độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trƣờng trong suốt. Câu 14. Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2π H. B. 0,2 mH. C. 2 mH. D. 2π mH. Câu 15. Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trƣờng đều mà các đƣờng sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là A. 0,2 π s. B. 0,4 π s. C. 4 s. D. 0,2 s. Câu 16. Đơn vị đo từ thông trong hệ SI là vêbe (Wb), trong đó 1Wb bằng 2 2 A. 1 T/ m . B. 1 T.m. C. 1 T/m. D. 1 T.m . ur Câu 17. Một đoạn dây L có dòng điện cƣờng độ là I đặt trong từ trƣờng đều có cảm ứng từ là B hợp với dây một góc là a . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị lớn nhất khi: A. = 00 B. = 900 C. = 600 D. =1800 Câu 18. Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. đƣợc sinh bởi nguồn điện hóa học. B. đƣợc sinh bởi dòng điện cảm ứng. C. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. D. sinh ra dòng điện trong mạch kín. Câu 19. Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có dạng hình trụ tròn. B. giới hạn bởi 2 mặt cầu. C. có dạng lăng trụ tam giác. D. hình lục lăng. Câu 20. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tƣợng phản xạ toàn phần là A. gƣơng phẳng. B. thấu kính. C. gƣơng cầu. D. cáp dẫn sáng trong nội soi. B. PHẦN TỰ LUẬN(4 ĐIỂM) Bài 1. Hai dòng điện I1 = 2A , I2 = 3A ngƣợc chiều nhau chạy trong hai dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí và cách nhau 15cm. Xác định cảm ứng từ tại điểm N nằm khoảng giữa hai dòng điện, cách I2 một khoảng gấp đôi I1 ? ( 1 điểm )
  4. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 TỔ LÍ – TIN – CN MÔN: VẬT LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 394 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám Giám Giám Nhận xét Điểm thị 1 thị 2 khảo 1 khảo 2 A. TRẮC NGHIỆM:(6 điểm) Câu 1. Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhƣng chiều dài ống dây và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 8. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 2. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. điện trở của mạch. B. chiều dài dây dẫn. C. cường độ dòng điện qua mạch. D. tiết diện dây dẫn. Câu 3. Đơn vị đo từ thông trong hệ SI là vêbe (Wb), trong đó 1Wb bằng A. 1 T/ m2. B. 1 T.m2. C. 1 T/m. D. 1 T.m. Câu 4. Hiện tƣợng khúc xạ là hiện tƣợng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trƣờng trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cƣờng độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trƣờng trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trƣờng cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trƣờng trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trƣờng trong suốt. ur Câu 5. Một đoạn dây L có dòng điện cƣờng độ là I đặt trong từ trƣờng đều có cảm ứng từ là B hợp với dây một góc là a . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị lớn nhất khi: A. = 900 B. = 00 C. = 600 D. =1800 Câu 6. Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2 mH. B. 0,2π H. C. 2 mH. D. 2π mH. Câu 7. Trong hệ đơn vị đo lƣờng quốc tế SI, T – tesla là đơn vị đo của: A. Từ thông B. Cƣờng độ điện trƣờng C. Cảm ứng từ D. Độ từ thẩm Câu 8. Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trƣờng đều mà các đƣờng sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là A. 0,4 π s. B. 0,2 π s. C. 0,2 s. D. 4 s. Câu 9. Một điện tích q = 1,6.10-6 C bay vào trong từ trƣờng đều có B = 0,08 T với vận tốc 4.106 m/s theo phƣơng vuông góc với từ trƣờng . Lực lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích q có độ lớn bằng : A. 5,12 N B. 0,512 N C. 0,256 N D. 2,56.10-3 N
  5. Bài 2. Chiếu một chùm sáng từ không khí vào thủy tinh với góc tới i = 600 , biết không khí có chiết suất n1 = 1 và thủy tinh có chiết suất n2 = 1,5. Tính góc khúc xạ trong thủy tinh. Bài 3. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm, vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng d = 10 cm. Xác định vị trí và nêu tính chất của ảnh. Vẽ hình. (1 điểm ) Bài 4. Một ngƣời có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì ngƣời này phải đeo sát mắt kính loại gì ? Có tiêu cự bằng bao nhiêu ? (1 điểm ) BÀI LÀM
  6. Câu 9. Hiện tƣợng khúc xạ là hiện tƣợng A. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trƣờng trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cƣờng độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trƣờng trong suốt. C. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trƣờng trong suốt. D. ánh sáng bị hắt lại môi trƣờng cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trƣờng trong suốt. ur Câu 10. Một đoạn dây L có dòng điện cƣờng độ là I đặt trong từ trƣờng đều có cảm ứng từ là B hợp với dây một góc là a . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị lớn nhất khi: A. = 900 B. = 600 C. = 00 D. =1800 Câu 11. Nƣớc có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nƣớc ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tƣợng phản xạ toàn phần là A. 300. B. 400. C. 200. D. 500. Câu 12. Lăng kính là một khối chất trong suốt A. giới hạn bởi 2 mặt cầu. B. có dạng lăng trụ tam giác. C. có dạng hình trụ tròn. D. hình lục lăng. Câu 13. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tƣợng phản xạ toàn phần là A. cáp dẫn sáng trong nội soi. B. gƣơng cầu. C. thấu kính. D. gƣơng phẳng. Câu 14. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. chiều dài dây dẫn. B. tiết diện dây dẫn. C. điện trở của mạch. D. cƣờng độ dòng điện qua mạch. Câu 15. Bộ phận của mắt giống nhƣ thấu kính là A. giác mạc. B. thủy dịch. C. dịch thủy tinh. D. thể thủy tinh. Câu 16. Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trƣờng đều mà các đƣờng sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là A. 4 s. B. 0,4 π s. C. 0,2 π s. D. 0,2 s. Câu 17. Một điện tích q = 1,6.10-6 C bay vào trong từ trƣờng đều có B = 0,08 T với vận tốc 4.106 m/s theo phƣơng vuông góc với từ trƣờng . Lực lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích q có độ lớn bằng : A. 5,12 N B. 0,512 N C. 2,56.10-3 N D. 0,256 N Câu 18. Một ống dây dài 20 cm có dòng điện I = 1 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T . Số vòng dây đƣợc quấn trên ống dây là : A. 1000 vòng B. 125 vòng C. 100000 vòng D. 500 vòng Câu 19. Trong hệ đơn vị đo lƣờng quốc tế SI, T – tesla là đơn vị đo của: A. Cƣờng độ điện trƣờng B. Cảm ứng từ C. Từ thông D. Độ từ thẩm Câu 20. Để xác định chiều của từ trƣờng của dòng điện thẳng dài, ngƣời ta áp dụng qui tắc: A. đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc B. nắm tay phải C. bàn tay phải D. bàn tay trái B. PHẦN TỰ LUẬN(4 ĐIỂM) Bài 1. Hai dòng điện I1 = 2A , I2 = 3A ngƣợc chiều nhau chạy trong hai dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí và cách nhau 15cm. Xác định cảm ứng từ tại điểm N nằm khoảng giữa hai dòng điện, cách I2 một khoảng gấp đôi I1 ? ( 1 điểm )
  7. Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. D 1. B 1. D 1. B 2. D 2. A 2. C 2. A 3. C 3. C 3. B 3. C 4. A 4. A 4. A 4. A 5. D 5. B 5. A 5. D 6. C 6. D 6. D 6. C 7. D 7. D 7. C 7. D 8. B 8. A 8. B 8. C 9. C 9. B 9. B 9. C 10. A 10. A 10. A 10. A 11. A 11. C 11. D 11. D 12. B 12. B 12. A 12. B 13. B 13. C 13. B 13. A 14. B 14. D 14. C 14. D 15. C 15. A 15. B 15. D 16. A 16. D 16. C 16. C 17. A 17. B 17. A 17. B 18. D 18. C 18. D 18. A 19. B 19. C 19. D 19. B 20. C 20. D 20. C 20. B Đề1 D D C A D C D B C A A B B B C A A D B C Đề2 B A C A B D D A B A C B C D A D B C C D Đề3 D C B A A D C B B A D A B C B C A D D C Đề4 B A C A D C D C C A D B A D D C B A B B