Bài tập ôn tập Chương 4+5 môn Vật lí Lớp 12
Câu 1: Mạch biến điệu dùng để
A.trộn sóng âm tần với sóng mang. B. khuếch đại sóng điện từ để phát đi xa.
C. tạo ra dao động điện từ cao tần. D. tạo ra dao động điện từ âm tần.
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không có bước sóng là
A.30 m. B. 0,3 m. C. 3 m. D. 300 m.
Câu 3: Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam. B. chàm. C. tím. D.đỏ.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Chương 4+5 môn Vật lí Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_chuong_45_mon_vat_li_lop_12.docx
Nội dung text: Bài tập ôn tập Chương 4+5 môn Vật lí Lớp 12
- BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 4-5 Câu 1: Mạch biến điệu dùng để A.trộn sóng âm tần với sóng mang. B. khuếch đại sóng điện từ để phát đi xa. C. tạo ra dao động điện từ cao tần. D. tạo ra dao động điện từ âm tần. Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không có bước sóng là A.30 m. B. 0,3 m. C. 3 m. D. 300 m. Câu 3: Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. lam. B. chàm. C. tím.D.đỏ. Câu 4: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? 2 A. T = 2π L B.T = 2π 퐿 C. T = 2π 퐿 D. T = C 퐿 Câu 5:Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ? A. là sóng ngang B.truyền được trong chân không C. mang năng lượng D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản Câu 6: Tia được ứng dụng trong y khoa có thể tiêu diệt tế bào ung thư là A. tia laze.B.tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. Câu 7: Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng ℓà tập hợp các điểm có: A. Hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số ℓẻ ℓần nửa ℓần bước sóng. B. Hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên ℓần bước sóng. C. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số ℓẻ ℓần nửa bước sóng. D. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên ℓần bước sóng. Câu 8: Sự biến thiên điều hòa của cường độ điện trường và cảm ứng từ trong mạch dao động gọi là: A.dao động điện từ tự do trong mạch B. dao động điện tự do trong mạch C. dao động từ tự do trong mạch D. dao động điện từ trong mạch Câu 9: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng: A. Một chất khí (hơi) ở áp suất thấp. B. Một chất rắn, lỏng hoặc khí. C. Một chất lỏng hoặc khí. D. Một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 10: Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng với ánh sáng đơn sắc nhằm khẳng định: A. Ánh sáng đơn sắc qua lăng kính vẫn bị lệch về phía đáy lăng kính. B. Lăng kính làm đổi màu ánh sáng qua nó. C. Ánh sáng đơn sắc qua lăng kính không bị lệch. D. Lăng kính không làm đổi màu ánh sáng qua nó. Câu 11: Tính chất chung của ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là A. tác dụng lên phim ảnh. B. tác dụng nhiệt mạnh. C. làm ion hóa chất khí. D. làm phát quang một số chất.
- C. Tần số không đổi, bước sóng tăng D. Tần số giảm, bước sóng tăng Câu 21: Trong 4 ánh sáng đơn sắc: lục, vàng, tím, đỏ thì chiết suất của 1 môi trường trong suốt có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc A. VàngB.Tím C. Lục D. Đỏ Câu 22: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chất: A. Rắn, lỏng, khí B. Lỏng, khí C.Rắn, lỏng, khí có áp suất lớn D. Rắn, lỏng Câu 23: Quang phổ vạch là quang phổ A. Gồm toàn các vạch sáng nối tiếp nhau B.Gồm các vạch màu riêng lẽ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối C. Chứa 1 số rất ít vạch sáng D. Có dãy màu từ đỏ đến tím nhưng không liên tục Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh C.Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ Câu 25:Chiếu một chùm ánh sáng mặt trời qua một tấm thủy tinh dày, trong suốt. Chùm tia sau khi qua tấm thủy tinh không tồn tại A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng tím. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. * 1 4 Câu 26:Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là: A. 5.10π5 Hz B. 2,5.106 Hz C. 5π.106 HzD.2,5.10 5 Hz * Câu 27:Khoảng cách giữa hai khe S1,S2 trong thí nghiệm giao thoa khe Young là 1mm, khoảng cách từ màn đến hai khe bằng 3m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp trên màn là 16,2 mm, bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là: A. 0,54µm. B. 5.10-6m. C. 0,5µm. D. 0,6µm. * Câu 28:Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất lớn. B.Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng. D. Chất rắn. Câu 29:Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến, không có mạch (tầng) A.tách sóng. * B. khuếch đại. C. phát dao động cao tần. D. biến điệu.
- A. 0,55μm.B.0,75μm. C. 0,66μm. D. 0,45 μm. Câu 42:Sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của dòng điện i trong mạch? A. q cùng pha với i B. q sớm pha2 so với i C. q ngược pha với iD.q trễ pha 2 so với i Câu 43: Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 5 µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 100 MHz. Cho π2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện. A.0,5 pF B. 2 pF C. 50 pF D. 0,2 pF Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 2 m. Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm.C.0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng? A. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số. D. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn. Câu 46:Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 250 pF và một cuộn dây thuần cảm có L = 16μH. Cho π2 = 10. Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng A.120 m. B. 60 m. C. 40 m. D. 20 m. Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: A. Khoảng vân tăng lên. B.Khoảng vân giảm xuống. C. Vị trị vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi. Câu 48:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 8i. C. 4i.D.10i. Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A.Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.