Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 10: Recycling - Period 66: Language focus

II. Passive form (Thể bị động)

Dùng để nhấn mạnh đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân của hành động đó.

-Tân ngữ của câu chủ động sẽ làm chủ ngữ của câu bị động.

-Thì của động từ “tobe” ở câu bị động sẽ phụ thuộc vào thì của động từ chính ở câu chủ động.

-Chuyển động từ chính của câu chủ động về dạng quá khứ phân từ ( P3)

-Khi muốn nhấn mạnh tác nhân gây ra hành động chúng ta phải dùng By + O.

Notes:

Trong câu bị động ta có thể lược bỏ:  by people / them / everyone / someone..

( vì tác nhân  đề cập là không cụ thể / không xác định rõ )

-Trong câu có trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ nơi chốn thì:

                       +  trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước “by + O”.

                       +  trạng từ chỉ thời gian đúng sau “by + O’.

ppt 21 trang minhlee 06/03/2023 7140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 10: Recycling - Period 66: Language focus", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_8_unit_10_recycling_period_66_langua.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 10: Recycling - Period 66: Language focus

  1. PLAY GAME: CROSSWORD 1 G A R B A G E 2 V E G E T A B L E 3 P A C K A G E 4 RECYCLINGT O Y 5 F A C T O R Y 6 P L A S T I C 7 F A B R I C 8 P L A N T 9 B A G K 79365 letters 3
  2. UNIT 10: RECYCLING Period 66: Language focus
  3. UNIT 10: RECYCLING LESSON: LANGUAGE FOCUS 1. Passive form in the present simple: ACTIVE: The mouse chases the chicken. S V O PASSIVE: The chicken is chased by the mouse. S BE + V3 O
  4. 1:Passive form in the present simple ( Dạng bò ñoäng Thì Hieän taïi ñôn.) S + [am/ is/ are] + V3 (by +O) Active: The dog bites the man. S V O Passive: The man is bitten by the dog. S be + V3 O
  5. 2. Passive form in the future simple tense: (+) The project will be started very soon. S WILL BE + P.P S + will be + p.p
  6. Cut the carrots into small flowers. The carrots are cut into small flowers. I will build a robot next year A robot will be built next year.
  7. III: Adjectives followed by: 1: Adjectives followed by an Infinitive We are happy to hear about that. It is not difficult to remember. S Be ( not) + Adj to V S + be (not)+ adjective + to infinitive 2: Adjectives followed by a noun clause. I am afraid that I can’t come to the party. We are delighted that you passed the English exams. S Be Adj That/ noun clause S + be (not)+ adjective + ( that) + Clause.
  8. easy/understand dangerous/go difficult/follow hard/believe important/wait b) Mr. Dao: Can you do the exercise, Hoa? b) Hoa: Yes, Mr. Dao. It’s easy to understand c) Lan: In the future, mankind may live on the moon. Nga: Really? It’s hard to believe Mrs. Thoa: Stop, Tuan! It’s dangerous to go d) near the stove. d) Tuan: Sorry, Mom. Hoa: Should I stir the mixture, Aunt Thanh? e) e) Aunt Thanh: No. It’s important to wait for five minutes.
  9. CONSOLIDATION 1. I am delighted .you passed your exam. a. that b. to c. in order to d. so that 2. Is the rubbish every day? a. collect b. collecting c. collected d. be collected 3. Every few weeks new satellites .into orbit. a. are put b. is put c. are putted d. is putted 4. It’s important wildlife in the area. a. to conserve b. conserving c. conserve 5. We were delighted your letter yesterday. a. to get b. got c. getting d. get 6. It is not always easy good teaching materials in this field. a. find b. to find c. finding d. for finding 7. English .in many coutries in Asia. a. speaks b. is speaking c. is spoken d. has spoken 8. This project out next month. a. is carried b. will carry c. carries d. will be carried out