Nội dung ôn tập, củng cố kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 20+21 - Trường THCS Chu Văn An
Part 1: VOCABULARY
1. affect (v) /əˈfekt/: làm ảnh hưởng
2. algea (n) /ˈældʒiː/: tảo
3. aquatic (adj) /əˈkwætɪk/: dưới nước
4. billboard (n) /ˈbɪlbɔːd/: biển quảng cáo ngoài trời
5. blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/: huyết áp
6. cause (n,v) /kɔːz/: nguyên nhân, gây ra
7. cholera (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả
8. come up with (v) /kʌm ʌp wɪð/: nghĩ ra
9. contaminate (v) /kənˈtæmɪneɪt/: làm bẩn
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập, củng cố kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 20+21 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- noi_dung_on_tap_cung_co_kien_thuc_mon_tieng_anh_lop_8_tuan_2.docx
Nội dung text: Nội dung ôn tập, củng cố kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 20+21 - Trường THCS Chu Văn An
- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM TUẦN 20 VÀ 21 (Các em tự ôn tập và làm bài tập nghiêm túc trước khi xem ANSWER KEYS nhe!) Week 20,21- REVISION UNIT 7. POLLUTION (Ô nhiễm) Part 1: VOCABULARY 1. affect (v) /əˈfekt/: làm ảnh hưởng 2. algea (n) /ˈældʒiː/: tảo 3. aquatic (adj) /əˈkwætɪk/: dưới nước 4. billboard (n) /ˈbɪlbɔːd/: biển quảng cáo ngoài trời 5. blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/: huyết áp 6. cause (n,v) /kɔːz/: nguyên nhân, gây ra 7. cholera (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả 8. come up with (v) /kʌm ʌp wɪð/: nghĩ ra 9. contaminate (v) /kənˈtæmɪneɪt/: làm bẩn 10. contaminant (n) /kənˈtæmɪnənt/: chất gây bẩn 11. dump (v) /dʌmp/: vứt, bỏ 12. earplug (n) /ˈɪəplʌɡ/: cái nút tai 13. effect (n) /ɪˈfekt/: kết quả 14. fine (v) /faɪn/: phạt tiền 15. float (v) /f əʊt/: nổi 16. groundwater (n) /ˈɡraʊndwɔːtə/: nước ngầm 17. hearing loss (n) /ˈhɪərɪŋ lɒs/: mất thính lực 18. illustrate (v) /ˈɪləstreɪt/: minh họa 19. litter (n, v) /ˈlɪtə/: rác vụn (mẩu giấy, vỏ lon ), vứt rác 20. measure (v) /ˈmeʒə/: đo 21. non-point source pollution (n) /nɒn-pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ô nhiễm không nguồn (nguồn phân tán) 22. permanent (adj) /ˈpɜːmənənt/: vĩnh viễn 23. point source pollution (n) /pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ô nhiễm có nguồn 24. poison (n, v) /ˈpɔɪzn/: chất độc, làm nhiễm độc 25. pollutant (n) /pəˈluːtənt/: chất gây ô nhiễm 26. radioactive (adj) /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/: thuộc về phóng xạ 27. radiation (n) /ˌreɪdiˈeɪʃn/: phóng xạ 28. thermal (adj) /ˈθɜːml/: thuộc về nhiệt 29. untreated (adj) /ˌʌnˈtriːtɪd/: không được xử lý 30. visual (adj) /ˈvɪʒuəl/: thuộc về thị giác A. Lý thuyết ngữ pháp tiếng Anh Unit 7 lớp 8: Pollution I. Conditional sentences type 1. (Câu điều kiện loại 1) 1. Form IF CLAUSE (Mệnh đề If) MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính) Simple Present (Thì hiện tại đơn) Simple Future (Thì tương lai đơn)
- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM TUẦN 20 VÀ 21 (Các em tự ôn tập và làm bài tập nghiêm túc trước khi xem ANSWER KEYS nhe!) 2. A. goes B. watches C. misses D. brushes 3. A. come B. mother C. open D. some 4. A. mention B. question C. action D. education 5. A. who B. when C. where D. what Đáp án: 1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A Question II. Find the word which has different sound in the part underlined. 1. A. sun B. fun C. put D. unhappy 2. A. mind B. bike C. tradition D. tidy 3. A. my B. happy C. hobby D. factory 4. A. health B. team C. tea D. beach 5. A. listened B. opened C. wanted D. lived Đáp án: 1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - C Question III. Find the word which has different stress pattern from the others. 1. A. person B. father C. teacher D. enjoy 2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree 3. A. doctor B. father C. picture D. depend 4. A. pollution B. visit C. listen D. open 5. A. depend B. advise C. affect D. listen Đáp án: 1 - D; 2 - C; 3 - D; 4 - D; 5 - D Question IV. Find the word which has different stress pattern from the others. 1. A. affect B. father C. teacher D. picture 2. A. prefer B. enjoy C. mother D. affect 3. A. affect B. happen C. pollution D. fancy 4. A. pollution B. picture C. village D. factory 5. A. illustrate B. believe C. affect D. pollution Đáp án: 1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - A Question V. Find the word which has different stress pattern from the others. 1. A. artistic B. historic C. dramatic D. scientific 2. A. medical B. national C. chemical D. historical 3. A. athletic B. dramatic C. scientific D. heroic
- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM TUẦN 20 VÀ 21 (Các em tự ôn tập và làm bài tập nghiêm túc trước khi xem ANSWER KEYS nhe!) 6. Water pollution is the ___ in the lake has made the fish die. A. contaminating B. contaminate C. contaminated D. contamination 7. If we ___water carefully, more people will have fresh water. A. will use B. would use C. using D. use 8. If the factory continues dumping poison ___ the lake, all the fish and other aquatic animals will die.\ A. into B. to C. about D. in Đáp án: 1 - D; 2 - A; 3 - A; 4 - D; 5 - D; 6 - D; 7 - D; 8 - A Question II. Choose the best answer. (A,B, C or D) 1. Mi and Nick like ___back Mi’s home village on holiday. A. comes B. come C. came D. coming 2. If the factory ___dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die. A. continues B. to continue C. continued D. will continue 3. Water ___ in the lake has made the fish die. A. pollution B. pollute C. polluted D. polluting 4. If the air wasn’t dirty, I ___ so much. A. wouldn’t sneeze B. sneeze C. would sneeze D. to sneeze 5. If the factory continues dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals ___. A. die B. to died C. dead
- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM TUẦN 20 VÀ 21 (Các em tự ôn tập và làm bài tập nghiêm túc trước khi xem ANSWER KEYS nhe!) 7. He’ll be ill if he (not stop) ___ worrying so much. 8. We’ll go to the beach tomorrow if it (be) ___ nice. Đáp án: 1 - studies 2 - doesn't hurry 3 - will pass 4 - will be 5 - gives 6 - will not pass 7 - doesn't stop 8 - is Conditional Sentence Type II : Câu điều kiện loại 2 Question III. Put the verbs in brackets into the correct form. (Chia những động từ trong ngoặc đơn vào đúng hình thức). 1. If I were you, I (look) ___ for a new place to live. 2. If Lan wasn’t ill, she (join) ___ out tree planting activity. 3.If there were fewer cars on the road, there (be) ___ less pollution. 4.If people really cared about the environment, they (not dump) ___ waste into the lake. 5.If there was no fresh water in the world, what (happen) ___. 6.If you (be) ___ the president, what would you do to help the environment ? 7.They get sick so often.If they exercised more, they (be) ___ heathier. 8.If I (have) ___ one million US dollars , I would build more parks in our city. 9.Quan’s mother is unhappy.If Quan tided his room every day, his mother (not be) ___ so upset. 10.There isn’t a garden at house .If there were, we (grow) ___vegetables. Đáp án: 4 - wouldn't 5 - would 1 - would look 2 - would join 3 - would be dump happen 10 - would 6 - were 7 - would be 8 - had 9 - wouldn't be grow Question IV: Make conditional sentences type 2 from the clues. [Viết câu điều kiện loại 2 từ các gợi ý]
- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM TUẦN 20 VÀ 21 (Các em tự ôn tập và làm bài tập nghiêm túc trước khi xem ANSWER KEYS nhe!) 3. If you have some free time this weekend, where will you go? [Nếu cuối tuần này bạn có thời gian rảnh, bạn sẽ đi đâu?] 4. What would you do if you saw a ghost at night? [Bạn sẽ làm gì nếu bạn thấy một con ma về đêm?] 5. What will happen if we cycle more? [Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta đi xe đạp nhiều hơn?] 6. If you were a superhero, what would you do? [Nếu bạn là một siêu anh hùng, bạn sẽ làm gì?] Đáp án: 1.If I could travel back to the 19th century, I would meet my grandparents. 2. If I get a good mark in my test, my parent will give me a small gift. 3. If I have some free time this weekend, I will go to the park for a walk. 4. If I saw a ghost at night, I would scream loudly and run as fast as possible. 5. If we cycle more, we will make air pollution less serious. 6. If I were a superhero, I would put all cruel people into prison. READING 1 Choose the correct answer A, B, C, or D to complete Mi's email to her friend, Liam. [Chọn đáp án đúng A, B, C hay D để hoàn thành email của Mi gửi đến bạn cô ấy, Liam.]
- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM TUẦN 20 VÀ 21 (Các em tự ôn tập và làm bài tập nghiêm túc trước khi xem ANSWER KEYS nhe!) 1.B 2. D 3. A 4. C 5. D 6. A 2 Fill each blank with a suitable word from the box to complete the passage about the causes of visual pollution. [Điền vào mỗi chỗ trống với 1 từ thích hợp trong khung để hoàn thành bài đọc về những nguyên nhân của ô nhiễm thị giác.] Đáp án: 1. inside 2. many 3. a 4. Includes 5. kind 6. dump 7. with 8. example WRITING 1 Combine each pair of sentences, using the words/ phrases in brackets. Don't change the given words/phrases. [Kết hợp mỗi cặp câu, sử dụng các từ/ cụm từ trong ngoặc. Không thay đổi các từ/ cụm từ được cho]
- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM TUẦN 20 VÀ 21 (Các em tự ôn tập và làm bài tập nghiêm túc trước khi xem ANSWER KEYS nhe!) (Các em nhớ làm BT xong rồi mới xem đáp án nhé!!!! ok)