Nội dung ghi bài môn Đại số Lớp 7 - Bài 4: Số trung bình cộng và luyện tập - Hồ Thị Kim Loan
Bài 1: Số lượt khách hàng đến tham quan cuộc triển lãm tranh 10 ngày vừa qua được ghi như sau:
Số thứ tự ngày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số lượng khách | 300 | 350 | 300 | 280 | 250 | 350 | 300 | 400 | 300 | 250 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?? b/ Lập bảng tần số và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng ??
c/ Tính lượng khách trung bình đến trong 10 ngày đó ?d/ Xác định số lượng khách đến trong nhiều ngày nhất ??
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ghi bài môn Đại số Lớp 7 - Bài 4: Số trung bình cộng và luyện tập - Hồ Thị Kim Loan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- noi_dung_ghi_bai_mon_dai_so_lop_7_bai_4_so_trung_binh_cong_v.doc
Nội dung text: Nội dung ghi bài môn Đại số Lớp 7 - Bài 4: Số trung bình cộng và luyện tập - Hồ Thị Kim Loan
- TRƯỜNG THCS ĐỊNH MỸ NỘI DUNG BÀI HỌC Ở NHÀ TỔ :TOÁN TUẦN : 23 . TIẾT PPCT: 47,48 GIÁO VIÊN: HỒ THỊ KIM LOAN MÔN: ĐẠI SỐ 7 BÀI 4 : SỐ TRUNG BÌNH CỘNG VÀ LUYỆN TẬP PHẦN I : NỘI DUNG GHI BÀI HỌC ( HS ghi vào tập) . Sè TB céng cña dÊu hiÖu a) Bµi to¸n: -Häc sinh ®äc ®Ò bµi BT vµ 1. Sè TB céng cña dÊu hiÖu tr¶ lêi c¸c c©u hái cña BT a) Bµi to¸n: -Cã 40 b¹n lµm bµi kiÓm tra §iÓm sè (x) TÇn sè (n) C¸c tÝch (x.n) 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 250 10 1 10 X 6,25 40 N = 40 Tæng: 250 b) C«ng thøc: x .n x .n x .n X 1 1 2 2 k k Trong ®ã: N x1, x2, xk: c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau cña dÊu hiÖu ; n1, n2, nk: tÇn sè t¬ng øng
- a/ Tìm dấu hiệu b/ Tìm số các giá trị c/ Lập bảng tần số và rút ra kết luận Bài 5: Trong một kỳ thi học sinh giỏi lớp 7, điểm số được ghi như sau: (thang điểm 100) 17 40 33 97 73 89 45 44 43 73 58 60 10 99 56 96 45 56 10 60 39 89 56 68 55 88 75 59 37 10 43 96 25 56 31 49 88 23 39 34 38 66 96 10 37 49 56 56 56 55 a/ Hãy cho biết điểm cao nhất, điểm thấp nhất. b/ Số học sinh đạt từ 80 trở lên. c/ Số học sinh khoảng 65 đến 80 điểm e/ Lập bảng tần số. f/ Tính điểm trung bình. g/ Tìm Mốt. 2/ TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau : Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N= 40 1) Mốt của dấu hiệu là : A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D. 12 2) Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8 3) Tần số 3 là của giá trị: A. 9 B. 10 C. 5 D. 3 4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : A. 6 B. 9 C. 5 D. 7 5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 9 6) Tổng các tần số của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 10 Bài 2: Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A như sau: 1) Biểu đồ có tên gọi là: A. Biểu đồ đoạn thằng. B. Biểu đồ đường thẳng. C. Biểu đồ hình chữ nhật. 2) Trục hoành dùng biểu diễn: A. Tần số B. Số con điểm C. Điểm kiểm tra môn toán 3) Trục tung dùng biểu diễn: A. Tần số B. Các giá trị của x C. Điểm kiểm tra môn toán 4) Có bao nhiêu giá trị có cùng tần số?A. 2 B. 3 C. 4 5) Số các giá trị khác nhau là:A. 8 B. 30 C. 6 6) Có bao nhiêu học sinh đạt điểm tuyệt đối (điểm 10)? A. 1 B. 2 C. 3
- 3) Mốt của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:A . 4 B. 5 C. 6 . D. 7. 4) Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là: A . 6,94 B. 6,0 C. 6,91 D . 6,9 5) Số các giá trị của dấu hiệu là :A. 20 B. 30 C. 40 D . 50 6) Số các giá trị khác nhau là :A. 6 B. 7 C. 8 D. 9. 7) Tần số 10 là của giá trị :A. 9 B. 8 C. 10 . D. 6. 8) Tổng tần số của dấu hiệu là :A. 40 B. 50 C. 60 . D. 20. 9) Điểm kiểm tra thấp nhất là :A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. 10) Điểm kiểm tra cao nhất là :A. 7 B. 8 C. 9 . D. 10. PHẦN III : DẶN DÒ CHO NỘI DUNG TIẾT SAU - Đọc trước bài 1 ; bài 2 chương IV - Làm bài tập vào vở - Hạn chót nộp bài vào 10/4/2020