Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Mỹ Hiệp (Có đáp án)

3) Cho hai đại lượng x và y tỉ nghịch với nhau và khi x = 8 và y  = 5 .

           a. Tìm hệ số tỉ lệ a của y  đối với x .   ( 1 điểm ) .

           b.  Hãy biểu diễn y theo x .                  ( 0,5 điểm ) .

           c. Tính giá trị của y khi  x = 10 .         ( 0,5 điểm ).
doc 3 trang minhlee 06/03/2023 5980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Mỹ Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2010_2011_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Mỹ Hiệp (Có đáp án)

  1. Phịng GD và ĐT Chợ Mới ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm học : 2010-2011) Trường THCS Mỹ Hiệp Mơn : TỐN ( Khối 7)  Thời gian : 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề ) Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giámkhảo Họ và tên: Bằng chữ Bằng số Lớp: . I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm ). Khoanh trịn vào chữ cái (A,B,C,D)đứng trước đầu câu em cho là đúng: 1) Chọn câu sai trong các câu sau : 2 2 4 4 6 A. B. C. 2 D . 0 0 3 3 5 5 3 2 ) Điền vào chỗ trống ( . . . ) 3 2 2 m n 2 1 1 3 A. a .a B . 3 .3 C. . D . ; 2 2 4 3) Chọn câu đúng trong các câu sau : 25 ? A . 5 B . 5 ; C . ± 5 D . 25 7 2 4 ) Kết quả của phép tính : ? 9 9 7 2 5 9 A . B . C . D. . 9 9 9 9 5 ) Nếu a // b và c  a thì : A . c // a B . c b C. A , B đều đúng D .A ,B đều sai. 6 ) Tam giác ABC có µA 90 ; Bµ 50 . Vậy Cµ ? A . 400 B. 500 C. 300 D.200 II. Tự luận : ( 7 điểm) . 3 5 5 2 4 1) Thực hiện phép tính :   . (1 điểm ) . 5 11 11 5 11 x y 2) Tìm hai số x ; y biết : và x – y = 36 . ( 1 điểm ). 10 6 3) Cho hai đại lượng x và y tỉ nghịch với nhau và khi x = 8 và y = 5 . a. Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x . ( 1 điểm ) . b. Hãy biểu diễn y theo x . ( 0,5 điểm ) . c. Tính giá trị của y khi x = 10 . ( 0,5 điểm ). 4 ) Cho tam giác ABC có µA 90 và AB = AC . Gọi M là trung điểm của BC . a. Vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận ( 0,5 điểm ). b. Chứng minh rằng : ABM ACM ( 1 điểm ). C B a c. Chứng minh AM  BC ( 0,5 điểm ). 1 5 . Cho hình bên . D A 45 b a. vì sao a // b ? ( 0,5 điểm ) . b . Tìm số đo Bµ 1 . ( 0,5 điểm ) .
  2. Đáp Aùn I. Trắc nghiệm : Mỗi câu 0,5 điểm . 5 m n 3 1 9 5 Câu 1 : a ; Câu 2 : a ; 3 ; ; ; Câu 3: b ; Câu 4: ; Câu 5: b ; Câu 6 : a 2 16 9 II. Tự luận : ( 7 điểm ). 1) Thực hiện phép tính : 3 5 5 2 4 5 3 2 4 5 5 4 5 4 1    ( 1 điểm ) . 5 11 11 5 11 11 5 5 11 11 5 11 11 11 11 x y 2 ) Ta có : và x - y = 36 . 10 6 Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : x y x y 36 9 10 6 10 6 4 x Vậy : 9 x 9 10 90 Hai số x = 90 và y = 54 . ( 1 điểm ) . 10 y 9 y 9 6 54 6 a 3 ) x và y tỉ lệ nghịch ta có : y . x a . a y x 58 40 ( 1 điểm ) . 40 b . y ( 0,5 điểm ) . x 40 c . Nếu x = 10 thì : y 4 ( 0,5 điểm ) . 10 4 ) GT ABC: µA 90 ; AB AC ; MB MC ( 0,5 điểm) A AMB AMC 2 1 KL C B AM  BC M • CM: AMB và AMC có : • AM : cạnh chung ; MB = MC ( gt ) ; AB = AC ( gt ) . ¶ ¶ Thì : AMB AMC (c.c.c ) ; M1 M 2 ( 2 góc tương ứng ) . ( 1 điểm ) 180 Mà : M¶ M¶ 180 ( 2 góc kề bù ) M¶ M¶ 90 . 1 2 1 2 2 Nên AM  BC . ( 0,5 điểm ) 5 ). a CD ; b CD a // b ( t/c 1 ) . ( 0,5 điểm ) . µ µ B1 A 45 ( 2 góc so le trong ) . ( 0,5 điểm ) .