Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)

doc 4 trang Bách Hải 18/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_7_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG THCS TA GIA Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng Chủ đề cao Giá trị của biểu Hiểu cách tính giá Tính giá trị thức đại số trị của BTĐS của biểu thức Số câu : 2 1 3 Số điểm: 2 1 3,0 Tỉ lệ % : 20% 10% 30% Đơn thức, đa thức Nhận biết đơn Cộng hai đa thức thức đồng dạng, cách thực hiện cộng hai đa thức, thực hiện cộng, nhân đơn thức, Sắp xếp đa thức Số câu : 4 1 5 Số điểm: 3 1 5,0 Tỉ lệ % 30% 10% 50% Định lý Py ta go Vận dụng định lý Py ta go để tính cạnh Số câu : 1 1 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ % : 10 % 10% Các trường hợp Vận dụng chứng bằng nhau của hai minh tam giác tam giác, các bằng nhau, các đường đồng quy đường đồng quy của tam giác của tam giác Số câu : 2 2 Số điểm: 2,0 2,0 Tỉ lệ % : 20 % 20% TS câu : 4 3 3 1 11 TS điểm: 3,0 3,0 3,0 1,0 10 Tỉ lệ % : 30% 30% 30% 10 % 100 %
  2. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG THCS TA GIA Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI Bài 1: (2 điểm). 1.1. Chỉ ra các cặp đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: -5xy ; 7x2y2 ; 4x2y3 ; -9xy; -3x2y3 1.2. Tính: a) 7xy2 - 4xy2 b) 5x2y2. (-3)x3y4 Bài 2: (2 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau: a) A = 5n – 3m tại n = 3 và m = 2 b) B = 4x2 - 2x - 1 tại x = -1 Bài 3: (2 điểm). Cho hai đa thức: M(x) = 5 + 7x2 - 8x N(x) = -3x2 – 2 + 5x a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính M(x) + N(x). Bài 4: (3,0 điểm). 4.1. Tìm x trong hình vẽ sau: B x 3 A 4 C 4.2. Cho ABC có AB = AC. Vẽ các đường cao BH và CK (H AC), (K AB). Chứng minh rằng: a) AHB = AKC b) AH = AK x y z y z x Bài 5: (1,0 điểm). Cho . Tính giá trị của biểu thức P = 2 3 4 x y z .........................................Hết................................... - Đề thi gồm có 05 bài. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  3. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TA GIA ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Toán – Lớp 7 Điểm thành Tổng Bài Nội dung phần điểm -5xy và -9xy 0,5 1.1 4x2y3 và -3x2y3 0,5 1 a) 7xy2 - 4xy2 = 3xy2 0,5 2,0 1.2 b) 5x2y2. (-3)x3y4 = -15x5y6 0,5 a) n = 3 và m = 2 A = 5.3 – 3.2 0,5 = 15 – 6 = 9 0,5 2 b) b) x = -1 B = 4.(-1)2 - 2(-1) - 1 0,5 2,0 = 4 + 2 - 1 = 5 0,5 M(x) = 7x2 - 8x + 5 0,5 a) N(x) = -3x2 + 5x – 2 0,5 3 M + N = (7x2 - 3x2) + (- 8x + 5x) + (5 - 2) 0,5 b) 2,0 = 4x2 - 3x + 3 0,5 x = 32 42 = 9 16 25 0,5 4.1 x 25 5 0,5 4.2 - Ghi giả thiết, kết luận đúng 0,5 0,25 4 3,0 a) Xét AHB và AKC có Hµ = Kµ 900 0,25 a) AB = AC (gt) 0,25 Aµ chung 0,25
  4. AHB = AKC (Cạnh huyền - góc nhọn) 0,25 b) Từ AHB = AKC => AH = AK (2 cạnh tương b) ứng) 0,5 x y z Đặt = k x = 2k ; y = 3k ; z = 4k ( k 0) 0,25 2 3 4 5 3k 4k 2k 5k 5 P = 2k 3k 4k 3k 3 0,5 1,0 Vậy P = 5 3 0,25 * Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.