Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 8 - Ngày 25/4/2020 - Trường THCS Vĩnh Gia

I. Choose the word whose main stress is placed differently from the others.

1. A. airport                         B. paddle                  C. rescue                  D. around

2. A. canoe                          B. florist                   C. luggage                D. garden

3. A. water                           B. giant                    C. tribal                    D. prefer

4. A. departure                     B. recognize             C. waterfall               D. institute

5. A. application                  B. botanical              C. destination            D. information

doc 2 trang minhlee 04/03/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 8 - Ngày 25/4/2020 - Trường THCS Vĩnh Gia", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_8_ngay_254202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 8 - Ngày 25/4/2020 - Trường THCS Vĩnh Gia

  1. Trường THCS Vĩnh Gia Môn: Tiếng Anh Lớp: Khối: 8 Họ và Tên: Thời gian nộp bài: 25/4/2020 BÀI KIỂM TRA ĐIỂM LỜI PHÊ A/ NỘI DUNG, KIẾN THỨC: I. Use “ mind” in requests: Dùng mind trong câu yêu cầu requests reply - Do you mind + V-ing ? Agree (đồng ý) Disagree (không đồng ý) +No, I don’t mind. + I’m sorry, that’s not possible. - Would you mind + V-ing ? + No, of course not + I’d prefer you didn’t. - Do you mind if + S + Vo/Vs/es ? + Not at all. + I’m sorry, I can’t + Please do. + I’d rather you đin’t. -Would you mind if + S + V2/ed ? + Please go ahead. Use: Xin phép, yêu cầu hoặc đề nghị một điều gì đó một cách lịch sự. Meaning: Làm phiền , có phiền bạn .? EX: Do you mind closing the door? No, I don’t mind. II. Simple past tense: Thì quá khứ đơn Ex: Uyen (have) had a day to remember last week. Form: S + V-ed/2 Be (was/ were) Use: Diễn tả hành động hoặc sự việc xảy ra ở quá khứ. Meaning: đã Nhận biết: last, yesterday, ago, in 2010 III. Present participles and past participles: Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ 1. Present participles: ( V-ing) hiện tại phân từ Ex: The boy reading a book is Ba. * Form: V-ing present particile * Meaning: mang nghĩa chủ động. * Use: Dùng bổ nghĩa cho danh từ. 2. Past participles: ( V-ed/3) quá khứ phân từ