Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

Câu 1: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỷ suất tử thô trên thế giới có xu hƣớng giảm là:
 

A. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kỹ thuật
B. Sự phát triển kinh tế
C. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập đƣợc cải thiện
D. Hòa bình trên thế giới đƣợc đảm bảo

Câu 2: Gió đất là loại gió
 

A. thổi từ biển vào đất liền vào ban ngày. B. thổi từ biển vào đất liền vào ban đêm.
C. thổi từ đất liền ra biển vào ban đêm. D. thổi từ đất liền ra biển vào ban ngày.

 

Câu 3: Trên Trái Đất mƣa nhiều nhất ở vùng nào?

 

A. Gần hai cực Bắc và Nam. B. Ôn đới.
C. Chí tuyến bắc. D. Xích đạo.


 

pdf 18 trang minhlee 16/03/2023 720
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_10_nam_hoc_2019_2020.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

  1. C. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục. D. Trái Đất tự chuyển động quanh trục. Câu 25: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây ? A. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ. B. Khí hậu nóng, mƣa nhiều, đất ẩm. C. Khí hậu khô nóng, đất thoát nƣớc. D. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nƣớc, đất phù sa. Câu 26: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ? A. Điều hòa lƣợng nƣớc trên mặt đất. B. Là lá phổi xanh của trái đất C. Cung cấp lâm sản, dƣợc liệu quý. D. Làm cho trái đất nóng lên . Câu 27: Lúa gạo đƣợc trồng nhiều nhất ở vùng A. Đông Nam Á B. Châu Á gió mùa C. Nam Á D. Châu Mỹ Câu 28: Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên đƣợc xác định bằng hiệu số giữa A. tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô B. tỷ suất sinh thô và gia tăng cơ học C. tỷ suất tử thô và gia tăng cơ học D. gia tăng dân số và gia tăng cơ học II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm): 1. Quá trình đô thị hóa gây ra những ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến sự phát triển kinh tế? (2 điểm) 2. Sóng thần là gì? Nguyên nhân gây ra sóng thần? (1 điểm) BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B C D .
  2. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 619 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám thị Giám Giám Giám thị 2 Nhận xét Điểm 1 khảo 1 khảo 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với gió mùa? A. Hoạt động trong đới nóng và vĩ độ trung bình. B. Mùa đông thổi từ lục địa ra đại dƣơng. C. Do chênh lệch khí áp giữa các đới gây ra. D. Mùa hạ thổi từ đại dƣơng vào lục địa. Câu 2: Động lực phát triển dân số thế giới là A. sự gia tăng tự nhiên B. sự gia tăng cơ học C. sự sinh sản và di cƣ D. sự gia tăng tự nhiên và cơ học Câu 3: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỷ suất tử thô trên thế giới có xu hƣớng giảm là: A. Hòa bình trên thế giới đƣợc đảm bảo B. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kỹ thuật C. Sự phát triển kinh tế D. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập đƣợc cải thiện Câu 4: Sóng biển là A. là hình thức dao động của nƣớc biển theo chiều ngang B. sự chuyển động của nƣớc biển từ ngoài khơi xô vào bờ C. là hình thức dao động của nƣớc biển theo chiều thẳng đứng D. sự di chuyển của nƣớc biển theo các hƣớng khác nhau Câu 5: Thủy triều hình thành do: A. sức hút của các hành tinh. B. sức hút của các thiên thạch. C. sức hút của dải ngân hà. D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. Câu 6: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây ? A. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ. B. Khí hậu nóng, mƣa nhiều, đất ẩm. C. Khí hậu khô nóng, đất thoát nƣớc. D. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nƣớc, đất phù sa. Câu 7: Khu vực quanh năm có thời gian ngày và đêm bằng nhau là A. cực. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. vòng cực. Câu 8: Câu 5 Nguyên nhân gây ra sóng thần là: A. bão, động đất, núi lửa phun ngầm ở đại dƣơng B. lực hút của Mặt Trăng C. chuyển động của các dòng dƣơng lƣu, hải lƣu D. lực hút của Mặt Trời
  3. D. Trái Đất tự chuyển động quanh trục. Câu 24: Cây lƣơng thực chính đƣợc trồng ở Đông Nam Á là A. Lúa mì B. Lúa mạch C. Ngô D. Lúa gạo Câu 25: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ? A. Điều hòa lƣợng nƣớc trên mặt đất. B. Là lá phổi xanh của trái đất C. Cung cấp lâm sản, dƣợc liệu quý. D. Làm cho trái đất nóng lên . Câu 26: Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên đƣợc xác định bằng hiệu số giữa A. tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô B. tỷ suất sinh thô và gia tăng cơ học C. tỷ suất tử thô và gia tăng cơ học D. gia tăng dân số và gia tăng cơ học Câu 27: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cƣ là A. Trình độ phát triển của lực lƣợng sản xuất. B. Đất đai. C. Nguồn nƣớc. D. Khí hậu. Câu 28: Vành đai nào sau đây là áp cao? A. Ôn đới, cực. B. Chí tuyến, ôn đới. C. Xích đạo, chí tuyến. D. Cực, chí tuyến. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm): 1. Trình bày đặc điểm sinh thái, phân bố cây lúa gạo ? (2 điểm) 2. Sóng biển là gì? Nguyên nhân gây ra sóng biển? (1 điểm BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B C D
  4. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 787 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám thị Giám Giám Giám thị 2 Nhận xét Điểm 1 khảo 1 khảo 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Câu 1: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỷ suất tử thô trên thế giới có xu hƣớng giảm là: A. Hòa bình trên thế giới đƣợc đảm bảo B. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kỹ thuật C. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập đƣợc cải thiện D. Sự phát triển kinh tế Câu 2: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây ? A. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ. B. Khí hậu nóng, mƣa nhiều, đất ẩm. C. Khí hậu khô nóng, đất thoát nƣớc. D. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nƣớc, đất phù sa. Câu 3: Sóng biển là A. là hình thức dao động của nƣớc biển theo chiều ngang B. sự chuyển động của nƣớc biển từ ngoài khơi xô vào bờ C. là hình thức dao động của nƣớc biển theo chiều thẳng đứng D. sự di chuyển của nƣớc biển theo các hƣớng khác nhau Câu 4: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cƣ là A. Trình độ phát triển của lực lƣợng sản xuất. B. Đất đai. C. Nguồn nƣớc. D. Khí hậu. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do A. băng tan. B. nƣớc chảy. C. mƣa rơi. D. gió thổi. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với gió mùa? A. Mùa đông thổi từ lục địa ra đại dƣơng. B. Mùa hạ thổi từ đại dƣơng vào lục địa. C. Do chênh lệch khí áp giữa các đới gây ra. D. Hoạt động trong đới nóng và vĩ độ trung bình. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lƣợng mƣa trên Trái Đất? A. Mƣa nhiều nhất ở vùng xích đạo. B. Mƣa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình. C. Mƣa tƣơng đối nhiều ở hai vùng cực. D. Mƣa tƣơng đối ít ở vùng chí tuyến. Câu 8: Nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái Đất là do A. trục Trái Đất nghiêng và không đổi phƣơng khi tự quay quanh Mặt Trời. B. Trái Đất tự chuyển động tịnh tuyến quanh Mặt Trời. C. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục.
  5. Câu 25: Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên đƣợc xác định bằng hiệu số giữa A. tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô B. tỷ suất sinh thô và gia tăng cơ học C. tỷ suất tử thô và gia tăng cơ học D. gia tăng dân số và gia tăng cơ học Câu 26: Thủy triều hình thành do: A. sức hút của dải ngân hà. B. sức hút của các hành tinh. C. sức hút của các thiên thạch. D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. Câu 27: Lúa gạo đƣợc trồng nhiều nhất ở vùng A. Châu Á gió mùa B. Châu Mỹ C. Đông Nam Á D. Nam Á Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Ở xích đạo có ngày đêm dài bằng nhau. B. Từ vòng cực về phía cực có ngày đêm dài 24 giờ. C. Càng xa xích đạo, độ dài ngày đêm không thay đổi. D. Ở hai cực có sáu tháng ngày, sáu tháng đêm. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm): 1. Quá trình đô thị hóa gây ra những ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến sự phát triển kinh tế? (2 điểm) 2. Sóng thần là gì? Nguyên nhân gây ra sóng thần? (1 điểm) BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B C D .
  6. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 885 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám thị Giám Giám Giám thị 2 Nhận xét Điểm 1 khảo 1 khảo 2 885 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Câu 1: Gió đất là loại gió A. thổi từ đất liền ra biển vào ban ngày. B. thổi từ đất liền ra biển vào ban đêm. C. thổi từ biển vào đất liền vào ban ngày. D. thổi từ biển vào đất liền vào ban đêm. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lƣợng mƣa trên Trái Đất? A. Mƣa nhiều nhất ở vùng xích đạo. B. Mƣa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình. C. Mƣa tƣơng đối nhiều ở hai vùng cực. D. Mƣa tƣơng đối ít ở vùng chí tuyến. Câu 3: Sóng biển là A. sự di chuyển của nƣớc biển theo các hƣớng khác nhau B. sự chuyển động của nƣớc biển từ ngoài khơi xô vào bờ C. là hình thức dao động của nƣớc biển theo chiều ngang D. là hình thức dao động của nƣớc biển theo chiều thẳng đứng Câu 4: Động lực phát triển dân số thế giới là A. sự gia tăng tự nhiên B. sự gia tăng tự nhiên và cơ học C. sự sinh sản và di cƣ D. sự gia tăng cơ học Câu 5: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cƣ là A. Khí hậu. B. Đất đai. C. Trình độ phát triển của lực lƣợng sản xuất. D. Nguồn nƣớc. Câu 6: Lúa gạo đƣợc trồng nhiều nhất ở vùng A. Đông Nam Á B. Châu Á gió mùa C. Nam Á D. Châu Mỹ Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với gió mùa? A. Hoạt động trong đới nóng và vĩ độ trung bình. B. Do chênh lệch khí áp giữa các đới gây ra. C. Mùa hạ thổi từ đại dƣơng vào lục địa. D. Mùa đông thổi từ lục địa ra đại dƣơng. Câu 8: Khu vực nào sau đây không có gió mùa hoạt động? A. Đông Phi B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Phi. Câu 9: Miền có Frông, nhất là dãy hội tụ nhiệt đới đi qua thƣờng A. mƣa rất ít . B. mƣa nhiều. C. không mƣa. D. thời tiết khô hạn. Câu 10: Vành đai nào sau đây là áp cao? A. Ôn đới, cực. B. Xích đạo, chí tuyến. C. Chí tuyến, ôn đới. D. Cực, chí tuyến.
  7. C. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nƣớc, đất phù sa. D. Khí hậu khô nóng, đất thoát nƣớc. Câu 25: Thủy triều hình thành do: A. sức hút của dải ngân hà. B. sức hút của các hành tinh. C. sức hút của các thiên thạch. D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. Câu 26: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ? A. Là lá phổi xanh của trái đất B. Điều hòa lƣợng nƣớc trên mặt đất. C. Cung cấp lâm sản, dƣợc liệu quý. D. Làm cho trái đất nóng lên . Câu 27: Cây lƣơng thực chính đƣợc trồng ở Đông Nam Á là A. Ngô B. Lúa gạo C. Lúa mì D. Lúa mạch Câu 28: Gia tăng cơ học bao gồm yếu tố A. tỷ suất sinh thô và gia tăng tự nhiên B. tỷ suất sinh thô và tỷ xuất tử thô C. tỷ suất tử thô và gia tăng tự nhiên D. xuất cƣ và nhập cƣ II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm): 1. Trình bày đặc điểm sinh thái, phân bố cây lúa gạo ? (2 điểm) 2. Sóng biển là gì? Nguyên nhân gây ra sóng biển? (1 điểm) BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B C D .
  8. PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THI H ỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 10 Mã đề: 532 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 619 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 787 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D