Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

Câu 1. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên phát triển trước một bước?

A. Điện lực.        B. Sản xuất hàng tiêu dùng.     C. Chế biến dầu khí.      D. Chế biến nông - lâm - thủy sản.

Câu 2. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? 

A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.

B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.

C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.

D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.

Câu 3. Khai thác dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? 

A. Bắc Mỹ.               B. Đông Nam Á.                  C. Trung Đông.                   D. Mỹ Latin.

docx 23 trang minhlee 17/03/2023 360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_10_chuong_trinh_chua.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

  1. Câu 22: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm: A. Dệt - may, da giầy, nhựa, sanh - sứ - thủy tinh. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. C. Dệt - may, chế biến sữa, sanh - sứ - thủy tinh. D. Nhựa, sanh - sứ - thủy tinh, nước giải khát. Câu 23: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên phát triển trước một bước? A. Chế biến dầu khí. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến nông - lâm - thủy sản. D. Điện lực. Câu 24: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ? A. Công nghiệp điện tử - tin học . B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Công nghiêp cơ khí . D. Công nghiệp năng lượng. Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất là lao động nữ? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp dệt. C. Công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 26: Trên thị trường, khi cung lớn hơn cầu sẽ có lợi cho A. người mua, người bán. B. người mua. C. người bán và người sản xuất. D. người sản xuất. Câu 27: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là A. quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau. B. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu. C. quan hệ so sánh giữa nhập khẩu và xuất khẩu . D. quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu. Câu 28: Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kỹ thuật. D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. II.PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Trình bày ưu điểm, nhược điểm và phân bố của đường hàng không trên thế giới? (1 điểm) Câu 2: Nêu khái niệm về thị trường? (2 điểm) HẾT 11
  2. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2018-2019 MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (28 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh: LỚP: 10A Số báo danh: Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương? A. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội. B. Tạo ra thị trương thống nhất trong cả nước. C. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng. D. Gắn với thị trường trong nước với thị trường thế giới. Câu 2: Tổ chức thương mại thế giới (WTO) không phải là A. nơi đầu tiên đề ra các luật lệ buôn bán với qui môn toàn cầu. B. nơi giám sát chính sách thương mại các quốc gia. C. thị trường chung của các nước trên thế giới. D. nơi giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế. Câu 3: Ý nào không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Rau quả sấy và đóng hộp. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Dệt - may, da giày, nhựa. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. Câu 4: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là A. quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau. B. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu. C. quan hệ so sánh giữa nhập khẩu và xuất khẩu . D. quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu. Câu 5: Thị trường được hiểu là A. nơi trao đổi những sản phẩm hàng hóa. B. nơi gặp gỡ giữa người bàn và người mua. C. nơi có các chợ và siêu thị. D. nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ. Câu 6: Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của nhánh công nghiệp điện tử - tin học. A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không chiếm diện tích rộng. C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện , nước. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. Câu 7: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở? A. Châu Âu và châu Á. B. Châu Phi và châu Mĩ. C. Mọi quốc gia trên thế giới. D. Châu Đại Dương và châu Á. 13
  3. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng khi cung lớn hơn cầu? A. Sản xuất có nguy cơ đình trệ . B. Gía cả có xu hướng tăng lên. C. Hàng hoá khan hiếm. D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất. Câu 22: Khai thác dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Mỹ. B. Mỹ Latin. C. Đông Nam Á. D. Trung Đông. Câu 23: Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kỹ thuật. D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. Câu 24: Phát biểu nào sau không đúng với ngành nội thương? A. Gắn thị trường trong nước với quốc tế. B. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội. D. Tạo điều kiện trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong nước. Câu 25: Trên thị trường, khi cung lớn hơn cầu sẽ có lợi cho A. người mua, người bán. B. người mua. C. người bán và người sản xuất. D. người sản xuất. Câu 26: Quy luật hoạt động của thị trường là A. tương hỗ. B. cạnh tranh. C. cung – cầu. D. trao đổi. Câu 27: Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng A. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. B. xuất khẩu dich vụ thương mại. C. nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. D. ngoại thương phát triển hơn nội thương. Câu 28: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. II.PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Trình bày ưu điểm, nhược điểm và phân bố của đường ô tô trên thế giới? (1 điểm) Câu 2: Nêu cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu? (2 điểm) HẾT 15
  4. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2018-2019 MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (28 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh: LỚP: 10A Số báo danh: Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở? A. Châu Đại Dương và châu Á. B. Châu Âu và châu Á. C. Châu Phi và châu Mĩ. D. Mọi quốc gia trên thế giới. Câu 2: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở? A. Châu Âu và châu Á. B. Châu Phi và châu Mĩ. C. Mọi quốc gia trên thế giới. D. Châu Đại Dương và châu Á. Câu 3: Ý nào không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Dệt - may, da giày, nhựa. Câu 4: Phát biểu nào sau là không đúng khi nói vai trò ngành thương mại? A. Thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hóa. B. Tạo ra nguyên liệu, vật tư, máy móc cho nhà sản xuất. C. Điều tiết quá trình sản xuất. D. Tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng. Câu 5: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là A. quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu. B. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu. C. quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau. D. quan hệ so sánh giữa nhập khẩu và xuất khẩu . Câu 6: Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng A. nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. B. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. C. ngoại thương phát triển hơn nội thương. D. xuất khẩu dich vụ thương mại. Câu 7: Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của nhánh công nghiệp điện tử - tin học. A. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện , nước. C. Không chiếm diện tích rộng. D. Ít gây ô nhiễm môi trường. Câu 8: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm: A. Dệt - may, da giầy, nhựa, sanh - sứ - thủy tinh. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. C. Dệt - may, chế biến sữa, sanh - sứ - thủy tinh. D. Nhựa, sanh - sứ - thủy tinh, nước giải khát. 17
  5. Câu 22: Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của nhánh công nghiệp điện tử - tin học. A. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện , nước. C. Ít gây ô nhiễm môi trường. D. Không chiếm diện tích rộng. Câu 23: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên phát triển trước một bước? A. Chế biến nông - lâm - thủy sản. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Điện lực. Câu 24: Tổ chức thương mại thế giới (WTO) không phải là A. nơi giám sát chính sách thương mại các quốc gia. B. nơi đầu tiên đề ra các luật lệ buôn bán với qui môn toàn cầu. C. nơi giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế. D. thị trường chung của các nước trên thế giới. Câu 25: Quy luật hoạt động của thị trường là A. tương hỗ. B. cạnh tranh. C. cung – cầu. D. trao đổi. Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất là lao động nữ? A. Công nghiệp dệt. B. Công nghiệp điện tử. C. Công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 27: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ? A. Công nghiêp cơ khí . B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp điện tử - tin học . D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 28: Trong hệ thống tiền tệ thế giới hiện nay, ngoại tệ mạnh thuộc về đồng tiền của A. Việt Nam. B. Hoa Kỳ. C. Hàn Quốc. D. Trung Quốc. - II.PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Trình bày ưu điểm, nhược điểm và phân bố của đường hàng không trên thế giới? (1 điểm) Câu 2: Nêu khái niệm về thị trường? (2 điểm) HẾT 19
  6. PHIẾU ĐÁP ÁN THI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ 10-HK II Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D 21
  7. không. - Rất đắt - Trọng tải thấp - Ô nhiễm 3. Các cường quốc hàng không trên thế giới. - Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức, LBNga. 2. Khái 1. Thị trường. 2,0 niệm về thị Là nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán. trường. 2. Hàng hoá. Vật đem ra mua, bán trên thị trường(có 2 thuộc tính. Giá trị trao đởi và giá trị sử dụng) 3. Vật ngang giá. Làm thước đo giá trị của hàng hóa. Vật ngang giá hiện đại là tiền. * Hoạt động : Thị trường hoạt động theo qui luật cung cầu. Giá cả thị trường thường xuyên biến đông Tổ trưởng Người ra đề Nguyễn Hữu Nghĩa Phạm Hữu Hạnh DUYỆT CỦA BGH 23