Bài tập Chương IV môn Đại số Lớp 7
Bài 13: Cho 2 đa thức sau: P = 4x³ – 7x² + 3x – 12; Q = – 2x³ + 2 x² + 12 + 5x² – 9x . Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Chương IV môn Đại số Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_chuong_iv_mon_dai_so_lop_7.pdf
Nội dung text: Bài tập Chương IV môn Đại số Lớp 7
- BÀI TẬP Bài 1: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số. 3 52 2 3 4 385 4 2 2 5 A= x . x y . x y ; B= x y xy x y 45 49 Bài 2: Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng 1 3 1 1 a) 3x2y3 + x2y3 ; b) 5x2y - x2y c) xyz2 + xyz2 - xyz2 2 4 2 4 Bài 3: 1. Nhân các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của đơn thức nhận được. 2 4 27 42 5 1 3 2 a) 2.xy . . 5.xy . b) xy . .x.y c) xy . (-xy) 10 9 3 2. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó: 2 1 2 2 2 2 1 2 3 a/ xy .(3x yz ) b/ -54 y . bx (b là hằng số) c/ - 2x y. x(y z) 3 2 Bài 4: Tính giá trị biểu thức 11 a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại x ;y 23 b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3 Bài 5: Cho đa thức P(x) = x4 + 2x2 + 1; Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1; 1 Tính: P(–1); P( ); Q(–2); Q(1) 2 Bài 6: Cho đa thức: A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2 Tính A + B; A – B Bài 7: Tìm đa thức M, N biết: M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2 Bài 8: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 5 a) 3x – 5y +1 tại x = , y = - b) 3x2 – 2x -5 tại x = 1; x = -1; x = 3 5 3 c) x – 2y2 + z3 tại x = 4, y = -1, z = -1 d) xy – x2 – xy3 tại x = -1, y = -1 Bài 9: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) x5 – 5 tại x = -1 b) x2 – 3x – 5 tại x = 1; x = -1 Bài 10: Thực hiện phép tính: 1 xxx222 a) 24xyz xyz xyz b) 2 234 1