Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 55: Cộng trừ đa thức - Nguyễn Thị Tuyết Lan
•Lý thuyết:
- Nắm các bước cộng, trừ đa thức và thực hiện được phép tính cộng, trừ đa thức.
•Bài tập về nhà:
BT: 29; 31; 32; 33 SGk/40
•Chuẩn bị trước cho tiết sau:
Xem lại lý thuyết và làm bài tập đầy đủ chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 55: Cộng trừ đa thức - Nguyễn Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_55_cong_tru_da_thuc_nguyen_thi_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 55: Cộng trừ đa thức - Nguyễn Thị Tuyết Lan
- NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI LỚP HỌC TRỰC TUYẾN ĐẠI SỐ 7 - TIẾT 55 BÀI: CỘNG TRỪ ĐA THỨC Giáo viên: NGUYỄN THỊ TUYẾT LAN
- §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Cộng hai đa thức +VD1:Cộng hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 ABxyyx+=−++−−(53242222) ( ) 22 =−++−−532422xyyx (bỏ dấu ngoặc) (Áp dụng tính chất 22 =+ 523422 −+−+++xxyy( −) ( ) ( ) giao hoán và kết hợp) =+3xy2 (Cộng trừ các đơn thức đồng dạng ) Ta nói: đa thức 3xy2 + là tổng của hai đa thức A và B.
- . §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 2. Trừ hai đa thức +VD1:Trừ hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 ABxyyx−=−+−−−(53242222) ( ) =5x22 − 3 y + 2 − 4 y + 2 x + 2 (bỏ dấu ngoặc) =++−+523422xxyy22 −++ (Áp dụng tính chất ( ) ( ) ( ) ( ) giao hoán và kết hợp) =−+774xy2 (Cộng trừ các đơn thức đồng dạng ) Ta nói: đa thức 774xy2 −+ là hiệu của hai đa thức A và B.
- Quy tắc cộng (trừ) đa thức. Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau: Bước 1: Đặt tính. Bước 2: Bỏ dấu ngoặc. Bước 3: Thu gọn đa thức.
- Bài tập 31 SGK: Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y b) Tính M – N Giải: M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 –y) = 3xyz – 3x2 + 5xy –1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y = (3xyz – xyz)+(– 3x2 – 5x2)+(5xy + 5xy) + y + (–1 – 3) = 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4