Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức đồng dạng - Nguyễn Thị Tuyết Lan
1. Đơn thức đồng dạng
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý:
Các số (khác 0) được coi là những đơn thức đồng dạng.
•Lưu ý: Để xác định hai đơn thức có phải là đồng dạng hay không trước hết ta phải rút gọn hai đơn thức đó.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức đồng dạng - Nguyễn Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_53_don_thuc_dong_dang_nguyen_thi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức đồng dạng - Nguyễn Thị Tuyết Lan
- NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI LỚP HỌC TRỰC TUYẾN ĐẠI SỐ 7 - TIẾT 53 BÀI: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Giáo viên: NGUYỄN THỊ TUYẾT LAN
- BÀI: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng ❖Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Ví dụ 1: x3yz và -4x3yz là các đơn thức đồng dạng. 4x0y0 và -2x0y0 là các đơn thức đồng dạng. Ta có: 44xy00= −22xy00 = − ➢ Chú ý: Các số (khác 0) được coi là những đơn thức đồng dạng. −1 Ví dụ 2: 3; ; 2,5; 5
- Bài toán : Tính nhanh a) 45.72+55.72 = (45+55).72 = 100. 49 = 4900 Tương tự thực hiện phép tính b) 2x + 5x = (2+5)x = 7x c) 8y – 6y = (8 - 6)y = 2y Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
- BÀI: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng Định nghĩa: Hai đơn thức đồng VD4: Tính giá trị của biểu thức dạng là hai đơn thức có hệ số x2y + 6x2y – 9x2y tại x = -2; y = 1. khác 0 và có cùng phần biến. GIẢI: ➢ Chú ý: Các số (khác 0) được coi là những A= x2y + 6x2y – 9x2y đơn thức đồng dạng. =(1 + 6 - 9)x2y 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng = -2x2y Quy tắc Thay x = -2; y = 1 vào Để cộng (hay trừ) các đơn thức biểu thức A ta được: đồng dạng ta làm như sau : -2 . ( -2) 2. 1 = -8 + Cộng (hay trừ) các hệ số Vậy giá trị của biểu thức đã + Giữ nguyên phần biến . cho tại x = -2; y = 1 là -8.
- Hướng dẫn về nhà •Lý thuyết: -Học thuộc và nắm vững khái niệm đơn thức đồng dạng. - Quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. •Bài tập về nhà: Bài tập: Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng và thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng trong nhóm đó: 5 1 1 2 xyxy2 ; 2 ; − xy 2 ; − 2 xyxy 2 ; 2 ; xy 2 ; − xyxy 2 ; 3 2 4 3 •Chuẩn bị trước cho tiết sau: Xem trước bài Đa thức.