Bài giảng Đại số Lớp 7 - Ôn tập Chương III - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

Bài 1. Điền vào chỗ trống để được câu khẳng định đúng:

a) Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là   ..….… của giá trị đó.

b) Số các giá trị của dấu hiệu bằng tổng các ……… của các giá trị đó.

c) Mốt của dấu hiệu là ………. có tần số lớn nhất trong bảng tần số

d) Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu (     ) đuược tính bằng công thức

pptx 19 trang minhlee 15/03/2023 900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Ôn tập Chương III - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_on_tap_chuong_iii_truong_thcs_thpt_my.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Ôn tập Chương III - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. Điều tra về một dấu hiệu Thu thập số liệu thống kê Lập bảng số liệu thống kê ban đầu Tìm các giá trị khác nhau Tìm tần số của mỗi giá trị Bảng tần số Dựng biểu đồ Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu í nghĩa của thống kờ trong đời sống
  2. Bài 2: Điểm một bài kiểm tra của một nhúm học sinh được ghi lại như sau: 4 6 7 9 10 10 8 8 7 7 Chọn đỏp ỏn đỳng. Dựng cỏc số liệu Cõu 1. Dấu hiệu điều tra là: trờn để trả lời cỏc cõu hỏi sau: A. Bài kiểm tra của mỗi học sinh B. Điểm bài kiểm tra của mỗi học sinh C. Cả A và B đều đỳng D. Cả A và B đều sai Cõu 2. Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
  3. Bài 3. Số con của 15 hộ gia đình trong một khu dõn cư liệt kê bảng sau: Số con (x) 1 2 3 4 Tần số (n) 7 8 3 2 N = 20 Chọn đỏp ỏn đỳng. Câu 1. Dấu hiệu điều tra ở đây là A. Số gia đình trong khu dân cư; B. Số con trong mỗi gia đình; C. Số người trong mỗi gia đình; D. Tổng số con của 15 gia đình. Câu 2. Mốt của dấu hiệu ở là A. 2; B. 15; C. 4; D. 8 Câu 3. Số con trong mỗi gia đình thấp nhất và cao nhất lần lượt là A. 1 và 2; B. 1 và 3; C. 1 và 4; D. 4 và 1. Câu 4. Số gia đỡnh sinh 2 con là A. 2; B. 8; C. 9; D. 10 Câu 5. Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu A. 1; B. 2; C. 3; D. 4 Câu 6. Số gia đỡnh cú ớt nhất 3 con trở lờn chiếm bao nhiờu phần trăm? A. 15%; B. 35%; C. 10%; D. 25%
  4. a) Lập bảng “tần số”. Giỏ trị Tần số (x) (n) 20 1 25 3 30 7 35 9 40 6 45 4 50 1 N = 31
  5. c) Số trung bình cộng: Giỏ trị Tần số Cỏc tớch (x) (n) (x.n) 20 nhõn 1 bằng 20 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 X35= 1090 Vậy X35 (tạ/ha) N=31 Tổng: 1090 31 d) Mốt của dấu hiệu: M0 = 35
  6. Cõu 2: a) Bảng tần số b) Biểu đồ đoạn thẳng Điểm số (x) Tần số (n) n 2 2 11 10 3 1 9 4 2 8 7 5 4 6 5 6 7 4 7 10 3 2 8 8 1 0 9 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x 10 5 Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của học sinh lớp 7A N = 45
  7. ? Em hóy cho biết ý nghĩa của thống kờ trong đời sống hàng ngày ? í nghĩa: Qua nghiờn cứu phõn tớch cỏc thụng tin thu thập được, khoa học thống kờ cựng cỏc khoa học, kỹ thuật khỏc giỳp cho ta biết được: - Tỡnh hỡnh cỏc hoạt động. - Diễn biến của cỏc hiện tượng. Từ đú dự đoỏn cỏc khả năng cú thể xảy ra, gúp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn.
  8. Bài 2: Điểm kiểm tra 45 phút môn toán của lớp 7Avà 7B được ghi lại như sau Lớp 7A (Bảng1) Lớp 7B (Bảng 2) 8 7 7 10 7 7 8 6 10 7 8 6 5 6 7 5 7 7 8 8 8 3 10 6 5 6 10 9 5 9 7 7 6 4 6 9 2 9 9 9 7 8 7 5 7 8 7 8 6 8 8 9 5 7 5 2 7 5 7 6 6 4 6 8 7 7 6 7 6 4 9 8 10 6 4 10 8 9 9 10 5 8 6 7 10 a) Daỏu hieọu caàn tỡm hieồu ụỷ ủaõy laứ gỡ? b) Laọp baỷng taàn soỏ vaứ nhaọn xeựt? c) Tớnh soỏ trung bỡnh coọng vaứ tỡm moỏt cuỷa daỏu hieọu? Khả năng học toỏn của lớp nào tốt hơn? d) Veừ bieồu ủoà ủoaùn thaỳng?