Slide Đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Phần trắc nghiệm

Câu 16: Kết quả sắp xếp các số 
−2; −3; −101; −99 
theo thứ tự tăng dần là

A. −2; −3; −99; −101. 

B. −101; −99; −2; −3.

C. −101; −99; −3; −2. 

D. −99; −101; −2; −3.

pptx 30 trang minhlee 04/03/2023 5420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Slide Đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Phần trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxslide_de_thi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6_phan_trac_nghiem.pptx

Nội dung text: Slide Đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Phần trắc nghiệm

  1. Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp các số tự nhiên ? A. AHONG= ,,, . B. B = 0;2;4;6;8;10; . C. N = 0;1;2;3;4;5;6; . D. .
  2. Câu 3: Tập hợp các số tự nhiên lẻ và nhỏ hơn 10 là A. A = 1;3;5;7;9;11 . B. B = 0;2;4;6;8. C. C = 1;3;5;7. D. D = 1;3;5;7;9.
  3. Câu 5 : Tích 2. 2. 2.2.2 bằng A.52 . B. 25 . C. 10. D. 2.5.
  4. Câu 7: Kết quả của phép tính 315 : 33 là A. 13. B. 320. C. 312 . D. 33.
  5. Câu 9: Chữ số hàng trăm của số 9102 là A.9. B. 1. C. 0. D. 2.
  6. Câu 11:. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
  7. Câu 13: Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
  8. Câu 15: BCNN (6, 8) là A. 48. B. 36. C. 24. D. 6.
  9. Câu 17: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là A. −1; −3; −89; −98. B. −98; −89; −3; −1. C. −1; −3; −98; −89 . D. −98; −89; −1; −3.
  10. Câu 19: Số nguyên x thõa x +11 = 8 là A. 3. B. −3. C. −19 . D. 19.
  11. Câu 21: Cho tập hợp A = {x Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
  12. Câu 23: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23: 22 là A. 2. B. 8. C. 11. D. 29.
  13. Câu 2: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A, B cho trước ? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số đường thẳng
  14. Câu 4: Độ dài đoạn thẳng là A. lớn hơn 0. B. một số âm. C. một số không đếm được. D. luôn bằng 0.
  15. Câu 6: Trong hình vẽ, a và b là hai đường thẳng a b A. song song nhau. B. trùng nhau. C. cắt nhau. D. không song song nhau.