Nội dung ghi bài môn Vật lý Lớp 6 - Tuần 23 - Tô Thành Nghĩa

Câu 1. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng?

  1.  Khối lượng của chất lỏng tăng.
  2.  Trọng lượng của chất lỏng tăng.
  3.  Thể tích của chất lỏng giảm.
  4.  Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng.

Câu 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh?

  1.  Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
  2.  Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
  3.  Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi.
  4.  Khối lượng riêng của chất lỏng lúc đầu giảm, rồi sau đó mới tăng.
docx 5 trang minhlee 07/03/2023 5040
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ghi bài môn Vật lý Lớp 6 - Tuần 23 - Tô Thành Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_ghi_bai_mon_vat_ly_lop_6_tuan_23_to_thanh_nghia.docx

Nội dung text: Nội dung ghi bài môn Vật lý Lớp 6 - Tuần 23 - Tô Thành Nghĩa

  1. TRƯỜNG THCS ĐỊNH MỸ NỘI DUNG BÀI HỌC Ở NHÀ TỔ : Lý – Tin - CN TUẦN : 2 TIẾT PPCT: 23 GIÁO VIÊN: Tô Thành Nghĩa MÔN: VẬT LÝ 6 Tên bài : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHÁT LỎNG PHẦN I: NỘI DUNG GHI BÀI HỌC Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt không giống nhau. PHẦN II: BÀI TẬP Câu 1. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng? A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng. C. Thể tích của chất lỏng giảm. D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng. Câu 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh? A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi. D. Khối lượng riêng của chất lỏng lúc đầu giảm, rồi sau đó mới tăng. Câu 3: Điều nào sau đây nói sai về sự nở vì nhiệt của chất lỏng? A. Các chất lỏng khi bị đun nóng đều nở ra. B. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích cũng thay đổi theo. C. Mọi chất lỏng đều giãn nở vì nhiệt như nhau. D. Khi nhiệt độ thay đổi thì khối lượng của chất lỏng không thay đổi. Câu 4. Hiện tượng nào sau đây khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng. C. Thể tích của chất lỏng tăng. D. Thể tích của chất lỏng giảm. PHẦN III : DẶN DÒ CHO NỘI DUNG TIẾT SAU
  2. Góc SIN = I: góc tới Góc N’IK = r : góc khúc xạ Mặt phẳng chứa tia SI và pháp tuyến NN’ là mp tới 3. Thí nghiệm (SGK) 4. Kết luận: Khi ánh sáng truyền từ không khí sang nước thì: - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới - Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới (r i) PHẦN II: BÀI TẬP Hãy ghép mỗi thành phần a,b,c,d,e với một thành phần 1,2,3,4,5 để được một câu đúng. a. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là 1. góc phản xạ lớn hơn góc tới. hiện tượng tia tới gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác 2. bị hắc lại môi trường trong suốt cũ. Đọ nhau lớn của góc phản xạ bằng góc tới. b. Khi tia sáng truyền từ không khí 3. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. sang nước thì c. Khi tia sáng truyền từ nước ra 4. góc khúc xạ bằng không, tia sáng không không khí thì bị khúc xạ. d. Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng tia tới gặp mặt phân cách 5. bị gãy khúc tại mặt phân cách và tiếp giữa hai môi trường tục đi vào môi trường thứ hai. Độ lớn góc e. Khi góc tới bằng không thì khúc xạ không bằng góc tới PHẦN III: DẶN DÒ CHO NỘI DUNG TIẾT SAU
  3. OF = OF’ = f PHẦN II: BÀI TẬP Câu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của thấu kính hội tụ (TKHT) A. Tia tới đi qua quang tâm thì cho tia ló truyền thẳng B. Tia tới song song với trục chính thì cho tia ló đi qua tiêu điểm. C. Tia tới qua tiêu điểm thì cho tia ló truyền thẳng. D. Mọi tia sáng qua thấu kính hội tụ cho tia ló đều đổi hướng. Câu 2. Thấu kính hội tụ có đặc điểm: A. Phần rìa dầy hơn phần giữa. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Tia tới qua quang tâm cho tia ló đi qua tiêu điểm F D. Có tiêu điểm nằm ngoài trục chính. Câu 3. Vẽ ba tia sáng đặt biệt qua thấu kính hội tụ từ điểm sáng S ở hình trên S▪ F’ ∆ F O PHẦN III: DẶN DÒ CHO NỘI DUNG TIẾT SAU -Xem trước bài 43 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ - Làm bài tập