Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần 11 - Năm học 2023-2024 - Cao Thị Hồng Hạnh

docx 42 trang Đan Thanh 06/09/2025 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần 11 - Năm học 2023-2024 - Cao Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_2_tuan_11_nam_hoc_2023_2024_cao_thi_hon.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần 11 - Năm học 2023-2024 - Cao Thị Hồng Hạnh

  1. TUẦN 11 Thứ 2 ngày 13 tháng 11 năm 2023 Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT DƯỚI CỜ: CHỦ ĐỀ: KỂ CHUYỆN VỀ THẦY CÔ GIÁO I. Yêu cầu cần đạt - HS biết được những việc đã làm ở tuần vừa qua và nhận kế hoạch tuần mới. - Giúp HS hiểu nội dung và ý nghĩa của ngày 20/11. HS đọc thơ, hát múa chào mừng ngày 20/11. - Giáo dục tình cảm yêu quý, kính trọng và biết ơn thầy, cô giáo. Qua tiết học giáo dục HS có ý chí vươn lên trong học tập; thái độ học tập nghiêm túc. II. Các hoạt động chủ yếu 1. Nghi lễ chào cờ 2. Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua ( Đ/c Nga) 3. Đọc thơ, múa hát chào mừng ngày 20/11. ( Lớp 3B) - HS theo dõi lớp 3B biễu diễn Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức GV kiểm tra số lượng HS - HS xếp hàng ngay ngắn. 2. Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua ( Đ/c Nga) - HS chú ý lắng nghe. - GV nhắc HS ngồi nghiêm túc 3.Theo dõi tiết mục do lớp 3B biểu diễn: - HS theo dõi Kể chuyện về người thầy đặc biệt, - HS vỗ tay khi lớp 3B biểu diễn - Nhắc HS biết vỗ tay khi nghe xong câu xong chuyện. - Đặt câu hỏi tương tác ( đ/c Nga) - Khen ngợi HS có câu trả lời hay - HS trả lời câu hỏi tương tác - GV nhắc HS nghiêm túc khi sinh hoạt dưới cờ. 4. Tổng kết sinh hoạt dưới cờ _________________________________________
  2. TOÁN PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾT 1) I. Yêu cầu cần đạt - HS thực hiện được phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số: Đặt tính theo cột dọc - Giới thiệu và củng cố kĩ thuật đặt tính rổi tính, vận dụngvào giải các bài toán thực tế, kết hợp phép tính với so sánh số. - Tính từ phải sang trái, lưu ý sau khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng thứ nhất rồi mới thực hiện phép cộng với số chục của số hạng thứ hai - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi đã học II. Đồ dùng dạy học - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. + Que tính rời và các bó que tính để minh hoạ phép cộng. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động 2. Khám phá - GV cho HS quan sát tranh sgk/tr 76: - 2-3 HS trả lời. + Nêu bài toán? + Bạn Mai có 36 cục pin, bạn Rô-bốt có 17 cục pin. Hỏi cả hai - GV hỏi: bạn có bao nhiêu cục pin? + Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - HS trả lời + Muốn biết cả hai bạn có bao nhiêu cục pin - HS nêu phép tính: 36 + 17 con làm phép tính gì? * GV hướng dẫn HS thao tác với que tính tìm - HS thao tác trên que tính và kết quả(GV lấy que tính gài trên bảng cùng HS) tìm kết quả + Lấy 36 que tính, lấy 2ail 17 que tính nữa - HS chia sẻ - GV yêu cầu HS nêu kết quả và trình bày cách làm * GV hướng dẫn đặt tính và tính( Dựa vào cách - HS thực hiện theo hd đặt tính và tính các số có 2 chữ số không nhớ HS nêu cách đặt tính và tính, nếu HS không làm được giáo viên hướng dẫn từng bước) - HS nêu + Yêu cầu HS nêu cách đặt tính - 2-3 HS nêu + Yêu cầu HS nêu cách tính - HS trả lời GV nx chốt cách đặt tính, tính đúng
  3. - Khi tổng các chữ số 3ail đơn vị lớn hơn 9 ta làm như thế nào? - Nhận xét, tuyên dương. 2. Hoạt động Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện 1-2 phép tính. - 1-2 HS trả lời. - GV nx, chốt bài làm đúng - HS lắng nghe. - Khi tính thực hiện theo thứ tự nào? Khi tổng các chữ số hang đơn vị lớn hơn 9 ta làm như thế nào? - HS nêu. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS thực hiện làm bài cá nhân. - YC HS làm bài vào vở ô li. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS đổi chéo kiểm tra. - Đánh giá, nhận xét bài HS. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - GV cho HS thảo luận nhóm 2 làm bài - 1-2 HS trả lời. - HS hoạt động theo cặp, sau đó chia sẻ trước lớp. * Kết quả: Xếp lại thành phép tính: a) 36 + 45 = 81 b) 74 + 10 = 84. - GV nhận xét, khen ngợi HS C. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Hs trả lời - Trong phép cộng có nhớ em lưu ý điều gì? - Hs trả lời - Qua bài học con cần ghi nhớ điều gì? - Hs nêu nội dung cần ghi nhớ qua bài học
  4. - GV tổng kết nội dung bài học - Hs lắng nghe, ghi nhớ - NX tiết học - Hs lắng nghe, ghi nhớ - Dặn: Chuẩn bị bài sau: - Hs lắng nghe, ghi nhớ Luyện tập (trang 77) ------------------------------*****---------------------------- TIẾNG VIỆT ĐỌC: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN (Tiết 1+2) I. Yêu cầu cần đạt - Đọc đúng các tiếng trong bài. Bước đầu nhận biết được một số yếu tố của một truyện kể như người kể chuyện (xưng tôi). - Biết đọc lời kể chuyện trong bài Chữ A và những người bạn với ngữ điệu phù hợp - Hiểu nội dung bài: Nói về câu chuyện của chữ A và nhận thức về việc cần có bạn bè. II. Đồ dùng dạy học - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động. - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ các chữ cái đang đứng trên một trang sách mở ra. - GV hỏi. - HS thảo luận theo cặp và chia sẻ. - Nói tên các chữ cái có trong bức tranh? - 2-3 HS chia sẻ. - Hãy đoán xem các chữ cái đang làm gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá * Hoạt động 1. Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: rõ ràng, ngắt nghỉ hơi - Cả lớp đọc thầm. đúng, dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn. - 1 HS đọc bài - Cả lớp theo dõi.
  5. - Bài đọc được chia làm mấy đoạn? - Bài đọc được chia làm 2 đoạn. - Đoạn 1: Từ đầu đến với tôi trước tiên. - Đoạn 2: Còn lại. - Mời HS đọc nổi tiếp đoạn, mỗi HS - HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm. đọc 1 đoạn trong nhóm. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: nổi tiếng, vui sướng, sửng sốt, trân - 2-3 HS luyện đọc. trọng - Luyện đọc câu dài. - 2-3 HS luyện đọc. Một cuốn sách chỉ toàn chữ A/ không thể là cuốn sách mà mọi người muốn đọc./ - GV tổ chức HS đọc nhóm đôi. -HS đọc nhóm đôi. - GV tổ chức HS thi đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. - GV nhận xét bình chọn nhóm đọc - HS lắng nghe. hay. - 1 HS đọc toàn bài. - Cả lớp lắng nghe. * Hoạt động 2. Trả lời câu hỏi. GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.87. - HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1 và - 1 HS đọc, các HS khác đọc thầm. 2. -Câu 1. Trong bảng chữ cái tiếng Việt, - Trong bảng chữ cái Tiếng Việt, chữ A chữ A đứng ở vị trí nào? đứng đầu. Câu 2. Chữ A mơ ước điều gì? - Chữ A mơ ước một mình nó làm ra một cuốn sách. HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 3 và - 1 HS đọc, các HS khác đọc thầm. 4. Câu 3. Chữ A nhận ra điều gì? - Chữ A nhận ra rằng nếu chỉ có một mình, chữ A chẳng thể nói được với ai điều gì.
  6. Câu 4. Chữ A muốn nhắn nhủ điều gì - Chữ A muốn nhắn nhủ các bạn là cần với các bạn? chăm chỉ đọc sách. -Qua bài đọc giúp em hiểu được điều - HS chia sẻ. gì? - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn - HS lần lượt đọc. cách trả lời đầy đủ câu. - Nhận xét, tuyên dương HS. * Hoạt động 3. Luyện đọc lại. - GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý - HS lắng nghe, đọc thầm. giọng của nhân vật. - Gọi HS đọc toàn bài. - 2-3 HS đọc. - Nhận xét, khen ngợi. * Hoạt động 4. Luyện tập theo văn bản đọc. Bài 1: Nói tiếp lời của chữ A để cảm ơn các bạn chữ: Cảm ơn các bạn, nhờ có các bạn, chúng ta đã. - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.87. - 2-3 HS đọc. - HDHS nói tiếp lời của chữ A để cảm - HS hoạt động theo nhớm đôi, thực ơn các bạn: Cảm ơn các bạn, nhờ có các hiện nói lời cảm ơn. bạn, chúng ta đã ( ) - Gọi các nhóm lên thực hiện. - 4-5 nhóm lên bảng. - Tuyên dương, nhận xét. Bài 2: Tìm những từ ngữ chỉ cảm xúc. - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.87. - 1-2 HS đọc. - HDHS tìm các từ ngữ chỉ cảm xúc. - HS suy nghĩ và nối tiếp nêu các từ chỉ cảm xúc. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: ................................. ....................................
  7. Thứ 3 ngày 14 tháng 11 năm 2023 Buổi sáng TIẾNG VIỆT VIẾT: CHỮ HOA I, K I. Yêu cầu cần đạt - Biết viết chữ viết hoa I, K cỡ vừa và cỡ nhỏ. - Viết đúng câu ứng dựng: Kiến tha lâu cũng đầy tổ. II. Đồ dùng dạy học - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa I, K. - HS: Vở Tập viết; bảng con. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động. Cho lớp hát tập thể - Hát bài: Chữ đẹp, nết càng ngoan - Cho học sinh xem một số vở của - Học sinh quan sát và lắng nghe những bạn viết đẹp giờ trước. Nhắc nhở lớp học tập các bạn - Giới thiệu bài mới - Ghi đầu bài lên - Theo dõi bảng. 2. Khám phá. * Hoạt động 1. Hướng dẫn viết chữ hoa. - GV giới thiệu mẫu chữ viết hoa I, K - HS quan sát. - GV tổ chức cho HS nêu: - 2-3 HS chia sẻ. + Độ cao, độ rộng chữ hoa I, K. Chữ viết hoa I, k cỡ vừa cao 5 li + Chữ hoa I, K gồm mấy nét? - GV chiếu video HD quy trình viết chữ - HS quan sát. hoa I, K. - GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa - HS quan sát, lắng nghe. viết vừa nêu quy trình viết từng nét. - YC HS viết bảng con. - HS luyện viết bảng con. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
  8. - Nhận xét, động viên HS. * Hoạt động 2. Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết. - 3-4 HS đọc. - GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, - HS quan sát, lắng nghe. lưu ý cho HS: + Viết chữ hoa K đầu câu. + Cách nối từ K sang i. + Khoảng cách giữa các con chữ, độ - Khoảng cách giữa các tiếng trong câu cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu. bằng 1 con chữ o. * Hoạt động 3. Thực hành luyện viết. - YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa I, - HS thực hiện. K và câu ứng dụng trong vở Luyện viết. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS đổi chéo vở kiểm tra. - HS đổi chéo soát lỗi. - Nhận xét, đánh giá bài HS. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................. .................................... NÓI VÀ NGHE (Tiết 4) NIỀM VUI CỦA EM I. Yêu cầu cần đạt. - Nhận biết được các sự việc trong tranh minh họa về niềm vui của các nhân vật trong mỗi tranh. - Nói được niềm vui của mình và chia sẻ cùng bạn. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Sách giáo khoa; VBT Tiếng Việt.
  9. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - GV tổ chức cho HS hát - HS hát - Qua lời bài hát đã giúp em hiểu được - HS chia sẻ. điều gì? 2. Khám phá * Hoạt động 1. Nói về niềm vui của các nhân vật trong mỗi bức tranh. Bài 1. Quan sát tranh và nói về niềm vui của các nhân vật trong mỗi tranh. GV tổ chức cho HS quan sát từng tranh, - Mỗi tranh, 2-3 HS chia sẻ. trả lời câu hỏi + Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Nai con nói: “Niêm vui của tớ là được đi dạo trong cánh rừng mùa xuân” Tranh 2 có những gì? - Tranh 2. Nhím nói: “Niềm vui của tớ là được cây rừng tặng cho nhiều quả chín" Ở tranh 3 vẽ cảnh gì? - Tranh 3. Các bạn nhỏ nói: “Niêm vui của chúng tớ là được cùng học, cùng chơi với nhau!' - Theo em, các tranh muốn nói về điều -1-2 HS trả lời. gì? - Tổ chức cho HS trình bày trước lớp - HS thảo luận theo cặp, sau đó chia sẻ niềm vui của các nhân vật trong tranh. trước lớp. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, động viên HS. * Hoạt động 2. Niềm vui của mình và điều làm mình không vui. Bài 2. Niềm vui của em là gì? Điều gì làm em không vui? Hãy chia sẻ cùng các bạn. - HS đọc yêu cầu BT. - 2,3 HS đọc. - BT yêu cầu gì? - Chia sẻ cùng các bạn niềm vui của em, điều gì làm em vui. - GV cho HS thảo luận theo nhóm 2. - Mỗi HS nói về niềm vui của mình và điều làm mình không vui.
  10. - Mỗi nhóm tự tổng hợp ý kiến. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - YC HS nhớ lại những niềm vui của - HS suy nghĩ cá nhân, sau đó chia sẻ bản thân và điều là bản thân không vui. - Gọi HS chia sẻ trước lớp; GV sửa cách - HS lắng nghe, nhận xét. diễn đạt cho HS. - Nhận xét, khen ngợi HS. * Hoạt động 3. Vận dụng - HDHS nói với người thân về niềm vui HS lắng nghe. của từng thành viên trong gia đình dựa vào sự gần gũi với mỗi người thân đó. - HS thực hành chia sẻ với người thân. - HS tự chia sẻ. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. Em thích hoạt động nào? Vì sao? - Em không thích hoạt động nào? Vì sao?. - GV nhận xét giờ học. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: ................................. .................................... TOÁN LUYỆN TẬP (TRANG 77) I. Yêu cầu cần đạt - HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số - Củng cố kĩ năng đặt tính rổi tính phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số - Áp dụng thực hiện phép cộng (có nhớ) với đơn vị đo. II. Đồ dùng dạy học - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KHỞI ĐỘNG
  11. - Cho học sinh hát bài . “ Em yêu trường em ” - Hs hát - GV giới thiệu bài và ghi tên bài học - HS đọc đề, ghi vở 2. Luyện tập Bài 1. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - Yêu cầu HS làm bài - Hs làm bài trong vở - 2 hs làm trên bản - GV hỏi. - Nx, bổ sung + Muốn tính đúng khi đặt tính lưu ý điều gì? - 1-2 HS trả lời. + Trong phép cộng có nhớ lưu ý điều gì? - HS trả lời - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2. - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Yêu cầu HS làm bài. Yêu cầu HS tính kết quả - HS làm bài, chữa bài các phép tính để tìm ra con tàu ghi phép tính đúng. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - Yêu cầu HS làm bài - 1-2 HS trả lời. - Yêu cẩu HS tính kết quả các phép tính trên - HS làm bài theo yc và hướng dẫn các máy bay không người lái. Sau đó, yêu cầu HS ghép với thùng hoặc bao hàng có khối lượng bằng với kết quả. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. * Lưu ỷ: Các phương tiện bay ở hình minh hoạ là các máy bay không người lái (drone) dùng để vận chuyển hàng hoá nhẹ Bài 4. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài cho biết gì, hỏi gì? - 2 -3 HS đọc. - Yêu cầu HS làm bài - 1-2 HS trả lời. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS làm bài
  12. - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài giải Số tấm bưu thiếp cả hai ngày Mai làm được là: 29 + 31 = 60 (tấm) Đáp số: 60 tấm bưu thiếp. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài cho biết gì, hỏi gì? - 2 -3 HS đọc. - Yêu cầu HS làm bài - 1-2 HS trả lời. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS làm bài Bài giải Số xăng-ti-mét con kiến đó phải bò tất cả là: 37 + 54 = 91 (cm) Đáp số: 91 cm. - HS đổi chéo vở kiểm tra. - Nhận xét, đánh giá bài HS. *GVNX, chốt cách giải bài toán tìm tổng 2 số C. Vận dụng - Qua bài học con cần ghi nhớ điều gì? - Hs nêu nội dung cần ghi nhớ qua bài học - GV tổng kết nội dung bài học - Hs lắng nghe, ghi nhớ - NX tiết học - Hs lắng nghe, ghi nhớ - Dặn: Chuẩn bị bài sau: - Hs lắng nghe, ghi nhớ Tiết 3: Luyện tập (trang 78) * Rút kinh nghiệm: . . ------------------------------*****------------------------------- Buổi chiều TOÁN LUYỆN TẬP (TRANG 78)
  13. I. Yêu cầu cần đạt. - HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số - Áp dụng cộng có nhớ với đơn vị đo II. Đồ dùng dạy học. - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - Cho HS khởi động bằng bài nhảy “rửa tay - HS nhảy vui nhộn” - GV giới thiệu bài và ghi tên bài học - HS đọc đề, ghi vở 2. Luyện tập Bài 1. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - Yêu cầu HS làm bài - 1-2 HS trả lời. - GV hỏi: - HS làm bài + Muốn tính đúng khi đặt tính lưu ý điều gì? + Trong phép cộng có nhớ lưu ý điều gì? - Nhận xét, tuyên dương HS. - HS trả lời * GVNX, lưu ý học sinh cách đặt tính và tính. Bài 2. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - Yêu cầu HS làm bài - 1-2 HS trả lời. - Yêu cầu HS tính kết quả các phép tính trên - HS làm bài, chữa bài thân tàu ngầm. Sau đó, yêu cầu HS sắp xếp - HS trả lời các tàu A, B, c, D theo thứ tự từ bé đến lớn tuỳ theo kết quả của phép tính trên tàu. - Hs trả lời - Làm thế nào để xếp được thứ tự các tàu ngầm theo thứ tự từ bé đến lớn? - Nhận xét, tuyên dương.
  14. Bài 3. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - Yêu cầu HS làm bài - 1-2 HS trả lời. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS làm bài - Muốn tìm được con đường ngắn nhất con làm như thế nào? - HS trả lời - Nhận xét, đánh giá bài HS. *Kết quả: Chọn B. Bài 4. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - Yêu cầu HS làm bài - 1-2 HS rả lời. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS làm bài - Nêu thứ tự thực hiện tính - Nhận xét, đánh giá bài HS. - HS trả lời 3. Vận dụng - Trong phép cộng có nhớ lưu ý gì? - Hs trả lời - Qua bài học con cần ghi nhớ điều gì? - Hs nêu nội dung cần ghi nhớ qua bài học - GV tổng kết nội dung bài học - Hs lắng nghe, ghi nhớ - NX tiết học - Hs lắng nghe, ghi nhớ - Dặn: Chuẩn bị bài sau. Tiết 4 - Hs lắng nghe, ghi nhớ Luyện tập (trang 79) * Rút kinh nghiệm: . . ------------------------------*****------------------------------- Tự nhiên và Xã hội ÔN TẬP CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC (Tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt - Hệ thống hóa kiến thức đã học về trường học.
  15. - Chia sẻ thông tin về các hoạt động ở trường trong ngày khai giảng, ngày hội đọc sách, hoạt động tuyên truyền an toàn khi ở trường, - Có ý thức tuyên truyền để các bạn biết cách phòng tránh với các tình huống nguy hiểm, rủi ro khi tham gia các hoạt động ở trường và thực hiện việc giữ vệ sinh trường học. - Yêu quý trường lớp, bạn bè, thầy cô và tham gia các hoạt động ở trường một cách an toàn. II. Đồ dùng dạy học - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV cho HS kể tên các nội dung đã học về chủ đề trường học. - Em ấn tượng nhất nội dung nào của chủ đề ? - 4 - 5 HS chia sẻ. - Nhận xét, khen ngợi, dẫn dắt vào bài ôn tập. 2.Thực hành *Hoạt động 1. Trưng bày tranh ảnh theo tổ - Gọi HS đọc nội dung mục 1 trang 40 - HD HS: + Triển lãm tranh, ảnh đã sưu tầm về sự kiện ở - 2 HS đọc trường mà nhóm đã chọn. + Trao đổi và lí giải vì sao nhóm lại chọn sự - HS HĐ, thảo luận nhóm kiện đó. - GV quan sát các nhóm HĐ và có thể góp ý (nếu cần) - Tổ chức cho HS tham quan sản phẩm học tập - HS đại diện các nhóm chia sẻ, của từng nhóm. thuyết minh tranh ảnh và lí giải vì sao nhóm lại chọn những bức tranh đó. Các nhóm có thể hỏi lẫn sau về tranh ảnh trưng bày - Tổ chức cho HS bình chọn nhóm có nhiều - Các nhóm bình chọn tranh ảnh đẹp và thuyết minh rõ ràng. - Nhận xét, khen ngợi. *Hoạt động 2. Xử lý tình huống - Gọi HS đọc nội dung mục 2 trang 40 - 2 HS đọc - YC hoạt động nhóm bốn, thảo luận về hoạt - HS thực hiện HĐ trong nhóm 4 động trong mỗi hình theo gợi ý: theo hướng dẫn. + Hoạt động nào nên làm. Vì sao ?
  16. + Tình huống nào nguy hiểm không nên làm ? + Nêu một số tình huống nguy hiểm ở trường mà em biết. + Hoạt động nào nên tích cực tham gia ? + Đưa ra cách xử lý cho mỗi tình huống - Tổ chức cho HS chia sẻ, trình bày kết quả thảo - 2 - 3 HS đại diện nhóm chia sẻ, luận. trình bày cách xử lí tình huống của nhóm mình, nhóm khác bổ sung ý kiến. - GV chốt, nhận xét, tuyên dương HS. 3. Củng cố, dặn dò - Hôm nay em được ôn lại nội dung nào đã học? - HS chia sẻ. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị dự án làm xanh trường lớp. - Lắng nghe, ghi nhớ IV. Điều chỉnh sau tiết dạy ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ------------------------------*****------------------------------- Thứ 4 ngày 15 tháng 11 năm 2023 TIẾNG VIỆT ĐỌC : NHÍM NÂU KẾT BẠN (Tiết 1 + 2) I. Yêu cầu cần đạt - Đọc đúng các từ khó, biết đọc lời nói, lời thoại của các nhân vật. - Hiểu nội dung bài: Nhận biết được ý nghĩa, giá trị của tình cảm bạn bè, hiểu vì sao nhím nâu có sự thay đổi từ nhút nhát, trở nên mạnh dạn, thích sống cùng bạn bè. - Trả lời được các câu hỏi của bài. - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ chỉ hoạt động, đặc điểm, đặt được câu nói về hoạt động của học sinh. - Yêu thích môn học, biết yêu quý bạn bè. II. Đồ dùng dạy học - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động.
  17. -HS quan sát tranh khởi động và liên - HS quan sát tranh,làm việc nhóm. hệ tới một người bạn của mình: -Trong mỗi tranh, các bạn khen nhau - Đại diện một số nhóm chia sẻ trước điều gì? lớp. Các nhóm khác theo dõi bổ sung. - Theo em, các bạn ấy sẽ học tập đức tính gì của nhau? - Em chơi thân với bạn nào? - Mọi người hay khen bạn ấy về điều gì? - Bạn ấy có những đức tính tốt nào? - Em muốn học tập đức tính nào của bạn? GV nhận xét , tuyên dương. GT bài . Câu chuyện Nhím nâu kết bạn, thể hiện tình cảm tốt đẹp giữa nhím trắng và nhím nâu. Nhờ tình cảm chân thành của nhím trắng, nhím nâu đã có sự thay đổi: từ chỗ nhút nhát, trở nên mạnh dạn, thích sống cùng bạn bè. Tình bạn đã làm cho cuộc sống của các bạn vui hơn. 2. Khám phá. -GV đọc mẫu: giọng đọc tình cảm, ngắt - Cả lớp đọc thầm. giọng, nhấn giọng đúng chỗ, đọc đúng lời người kể và lời nhân vật. - Bài đọc được chia làm mấy đoạn ? - Bài đọc được chia làm 3 đoạn. + Đoạn 1. Từ đầu đến vẫn sợ hãi. + Đoạn 2. Tiếp theo đến cùng tôi nhé. + Đoạn 3. Còn lại. - HS luyện đọc nối tiếp đoạn trong - HS đọc nối tiếp nhóm. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa - HS đọc nối tiếp giải nghĩa từ và từ khó. từ: nhút nhát, mạnh dạn, trú ngụ, trang trí . - Luyện đọc câu dài: Chúng trải qua / - 2-3 HS đọc. những ngày vui vẻ, / ấm áp vì không phải sống một mình/ giữa mùa đông lạnh giá.
  18. - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS - 2-3 HS nhóm thi đọc. luyện đọc đoạn theo nhóm đôi. - HS thực hiện theo nhóm đôi. Chú ý quan sát, hỗ trợ HS. - Từng HS đọc thầm toàn bài hoặc đọc cho nhau nghe. - GV HS lắng nghe đọc diễn cảm cả - HS lắng nghe đọc bài. 2.3. Trả lời câu hỏi GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.90. - HS đọc kĩ đoạn văn 1 và 2 suy nghĩ - Đại diện nhóm trả lời trước lớp. trao đổi trong nhóm trả lời. Câu 1. Chi tiết nào cho thấy nhím nâu - Chi tiết thấy bạn nhím nâu rất nhút rất nhút nhát? nhát: nhím nâu lúng túng, nói lí nhí, nấp vào bụi cây, cuộn tròn người, sợ hãi, run run. Câu 2. Kể về những lần nhím trắng và - Lần 1: Nhím trắng và nhím nâu gặp nhím nâu gặp nhau. nhau vào một buổi sáng, khi nhím nâu đang đi kiếm quả cây. - Lần 2: Chúng gặp lại nhau khi nhím nâu tránh mưa đúng vào nhà của nhím trắng. - HS đọc kĩ đoạn 3 suy nghĩ trao đổi - Đại diện nhóm trả lời trước lớp. trong nhóm trả lời. Câu 3. Theo em, vì sao nhím nâu nhận - Vì nhím nâu thấy nhím trắng tốt lời kết bạn cùng nhím trắng? bụng, thân thiện, vui vẻ,...; nhím nâu đã nhận ra: không có bạn thì rất buồn. Câu 4. Nhờ đâu nhím trắng và nhím - Nhờ sống cùng nhau mà nhím nâu và nâu có những ngày mùa đông. nhím trắng đã có những ngày đông vui vẻ và ấp áp. - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Luyện đọc lại. - HS lắng nghe GV đọc diễn cảm cả bài. - HS lắng nghe. - Lưu ý giọng của nhân vật.
  19. 4. Luyện tập theo văn bản đọc. Bài 1. - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.90. - HS luyện đọc cá nhân, đọc trước lớp. - Cho HS đọc lại đoạn 3 và quan sát - HS đọc và quan sát. tranh minh họa tình huống. Gv đưa ra một số tình huống mẫu: Xin lỗi, mình đã vào nhà bạn mà không xin phép; Xin lỗi, mình đã tự tiện vào nhà bạn; Xin lỗi, mình không biết đây là nhà của bạn. Vì vậy, đã tự ý vào trú mưa... Đừng ngại, gặp lại bạn là mình rất vui; Đừng ngại, mình vui vì giúp được bạn mà; Đừng ngại, bạn cứ vào nhà mình mà trú mưa, bạn ở lại nhà tôi nhé! - Từng cặp đóng vai thể hiện tình - 2-3 HS đọc. huống. - Tuyên dương, nhận xét. Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.90. - HDHS đóng vai tình huống. - HS thể hiện. - HS làm việc nhóm, (dựa theo tình + Đại diện nhóm trình bày. HS các huống trong bài tập 1 ở trên) tìm lời nhóm khác nhận xét. Về ánh mắt, cử xin lỗi và lời đáp. chỉ, điệu bộ,... và bình chọn cặp đôi đóng vai đạt nhất. - GV nhận xét, ghi nhận những lời nói và đáp phù hợp. GV chốt. - Xin lỗi bạn, mình không sao cố ý. ừ, không đâu. - Mình biết là bạn sơ ý mà. Bạn cho mình xin lỗi nhé! Không có gì đâu, bạn đừng ngại. Ôi! mình vô ý quá. Mình xin lỗi bạn. Không sao đâu. Nhìn này, mình chẳng đau gì cả,. 5. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học. RÚT KINH NGHIÊM BỔ SUNG: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................. .................................... Thứ 5 ngày 16 tháng 11 năm 2023 Buổi sáng TIẾNG VIỆT
  20. NGHE – VIẾT : NHÍM NÂU KẾT BẠN I. Yêu cầu cần đạt - Nghe - viết đúng chính tả một đoạn văn bài: Nhím nâu kết bạn. - Biết viết hoa chữ cái đầu dòng và đầu câu. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt, trong đó phân biệt g/gh, phân biệt iu/ưu, iên/iêng - Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả. II. Đồ dùng dạy học - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động. Cho HS hát, giới thiệu Hát bài: Chữ đẹp, nết càng ngoan bài mới. 2. Khám phá 2.1. Nghe - viết. - GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết. - HS lắng nghe - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - 2-3 HS đọc. - GV hỏi: + Đoạn viết có những chữ nào viết hoa? - 2-3 HS chia sẻ. + Đoạn viết có chữ nào dễ viết sai? + Chữ dễ viết sai chính tả ? trắng, giữa, giá,... + HS thực hành viết từ dễ viết sai vào - HS luyện viết bảng con. bảng con. - Lưu ý: HS một số vấn đề chính tả trong đoạn viết: Viết hoa chữ cái đầu câu, giữa các cụm từ trong mỗi câu có dấu phẩy, kết thúc câu có dấu chấm. Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cấm bút đúng cách. - GV đọc cho HS nghe viết. - HS nghe viết vào vở ô li. - YC HS đổi vở soát lỗi chính tả. - YC HS đổi vở soát lỗi chính tả. - Nhận xét, đánh giá bài HS. 2.2. Bài tập chính tả. Bài 1: Chọn g hoặc gh thay cho ô vuông.