Hệ thống kiến thức học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Vĩnh Phú

I. Số học

1. Các phép toán trên tập hợp số nguyên.

2. Định nghĩa phân số

3. Tính chất cơ bản của phân số, rút gọn, quy đồng phân số

4. So sánh phân số, các phương pháp so sánh hai phân số

5. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.

6. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.

docx 10 trang minhlee 08/03/2023 3060
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Vĩnh Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxhe_thong_kien_thuc_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_202.docx

Nội dung text: Hệ thống kiến thức học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Vĩnh Phú

  1. PHÒNG GD-ĐT THOẠI SƠN TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚ HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 A. LÝ THUYẾT I. Số học 1. Các phép toán trên tập hợp số nguyên. 2. Định nghĩa phân số 3. Tính chất cơ bản của phân số, rút gọn, quy đồng phân số 4. So sánh phân số, các phương pháp so sánh hai phân số 5. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. 6. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. II. Hình học 1. Định nghĩa góc. Cách vẽ, đọc góc. 2. Số đo góc. Thế nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. 3. Thế nào là tia nằm giữa hai tia. Khi nào x· Oy y· Oz x· Oz ? 4. Vẽ góc cho biết số đo. 5. Định nghĩa tia phân giác của góc. Cách vẽ tia phân giác của góc. B. BÀI TẬP Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Tính: 5 1 1 3 2 1 3 12 3 1 1 5 38 a) b) c) d) : e) 15 8 f) : 6 6 7 7 5 3 5 25 8 2 3 4 6 Bài 2: Tính: 3 1 2 2 2 5 4 3 5 2 1 5 a) b) c) d) : 12 4 6 4 7 28 12 8 15 3 3 9 1 5 4 4 5 7 8 1 2 3 3 1 5 2 e) . f) g) . h) : 3 4 15 11 13 11 13 3 3 4 8 4 12 3 2 1 7 1 1 1 6 5 8 5 3 1 i) : j) . k) :5 l) : 7 5 15 5 3 4 7 7 9 2 4 2 1 3 1 2 3 7 10 2 5 7 1 n) . o) . p) 0,75 : 2 4 4 2 3 4 2 11 22 24 12 4 Bài 4: Tính
  2. Bài 5: Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được 20% 2 số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang sách còn lại. Ngày 3 bạn đọc 3 nốt 200 trang. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang Dạng 4: Toán hình học Bài 1. Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ x· Oy = 600 , x· Oz = 1200 . a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b.Tính ·yOz ? c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ? Bài 2. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho x· Ot 550 , x· Oy 1100 . a) Tính số đo t·Oy . b) Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của x· Oy . C. MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN ĐỀ 1 Câu 1: (3,5đ) Thực hiện phép tính a) ( 10) 20 5 8 7 8 b)   12 11 12 11 3 3 3 1 c) 10 9 20% 5 4 5 4 2 d) Tìm của 21 3 Câu 2: (2đ) Tìm x , biết: a) 10 x 20 3 1 b) x 4 2 1 2 2 c) x 1 2 5 5 2 Câu 3: (2đ) Trên đĩa có 30 quả táo. Lan ăn 10% số táo. Sau đó, Linh ăn số táo 9 còn lại. Hỏi trên đĩa còn bao nhiêu quả táo? Câu 4: (2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB, OC sao cho ·AOB 600 , ·AOC 1200 .
  3. 1 3 1 c) 25% 0,75 : 4 3 3 4 2 d) Tìm 0.2 của 20 Câu 2: (2đ) Tìm x , biết: a) 10.x 20 1 3 b) x 2 4 2 1 c) : x 1 3 3 Câu 3: (2đ) Khối 6 của một trường có 120 học sinh, gồm ba lớp 6A, 6B, 6C. Số 1 học sinh lớp 6A chiếm 30% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6C chiếm số 4 học sinh của khối, còn lại là học sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6B. Câu 4: (2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ các tia Ox, Oz sao cho ·yOx 400 , ·yOz 800 . a) Tia Ox có nằm giữa hai tia Oy và Oz không? Vì sao? b) So sánh ·yOx và x· Oz c) Tia Ox có là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao? ĐỀ 4 Câu 1: (3,5đ) Thực hiện phép tính a) ( 15) 4 5 2 5 b) 9 4 1 3 5 1 3 2 3 5 2 c) 0, 25 :  2 3 4 8 3 d) Tìm của -20 4 Câu 2: (2đ) Tìm x , biết: a) x 30 20 1 7 b) x : 3 9 2 1 1 c) x 3 2 10
  4. ĐỀ 6 Câu 1: (3,5đ) Thực hiện phép tính a) 50 10 2 2 5 b) 7 5 7 13 11 7 c) 1 0,75 25% : 15 20 5 3 d) Tìm 10% của 4 Câu 2: (2đ) Tìm x , biết: a) 15 x 20 1 b) x 5 2 2 1 3 x c) 5 2 7 Câu 3: (2đ) Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 học sinh đạt loại giỏi. Số 1 học sinh giỏi của lớp 6A bằng 3 tổng số học sinh đạt lịa giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A. Tính số học sinh giỏi mỗi lớp? Câu 4: (2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho: a·Ob 700 ;a·Oc 1400 . a) Tính số đo góc bOc. b) Tia Ob có phải là tia phân giác của góc aOc không? Vì sao? ĐỀ 7 Câu 1: (3,5đ) Thực hiện phép tính a) 30 ( 12) 3 9 3 2 b)   7 11 7 11 2 5 1 c) 3,6 2 . 3. 2 : 50% 5 3 2 3 d) Tìm của -12 4
  5. b)Tính số đo góc bOc? c) Tia Ob có là tia phân giác của góc aOc hay không? Vì sao? ĐỀ 9 Câu 1: (3,5đ) Thực hiện phép tính a) 120: ( 10) 5 2 5 b) 9 4 1 3 5 1 3 4 1 4 1 c) .1 9 .3 9 9 3 9 3 7 d) Tìm của 24 8 Câu 2: (2đ) Tìm x , biết: a) 25 x 20 4 3 b) x = 7 2 1 2 c) : x 7 3 3 2 Câu 3: (2đ) Lớp 6A có 45 hs. Sau sơ kết học kì I thì số hs giỏi chiếm số hs cả 9 lớp, số hs khá chiếm 4 số hs cả lớp, số hs trung bình chiếm 40% số học sinh cả 15 lớp, số còn lại là hs yếu. Tính số hs mỗi loại. Câu 4: (2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho: xOy = 1400, xOz =700. a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao? b) So sánh xOz và yOz c) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao? ĐỀ 10 Câu 1: (3,5đ) Thực hiện phép tính a) 10 ( 12) 2 5 14 b) . 7 7 25 5 8 9 c) ( 1,75 ) : ( 3 ) 28 35 20