Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_6_truong_thc.doc
Nội dung text: Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cộng Chủ đề thấp cao Học sinh biết thực HS vận dụng Tính tổng Chủ đề 1: hiện các kiến thức đọc dãy phân Các phép tính phép tính dữ liệu, lập số theo về phân số phân số đơn bảng thống kê quy luật giản Số câu 4 2 1 7 Số điểm 2 2 1 5 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 50% Hiểu cách Chủ đề 2: Bài tính giá trị toán cơ bản phân số của về phân số một số cho trước Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2 Tỉ lệ % 20% 20% Vận dụng Chủ đề 3: kiến thức Điểm, đường trung điểm thẳng đoạn thẳng Số câu 3 3 Số điểm 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 30% Tổng số câu 4 3 3 1 11 Tổngsốđiểm 2,0 4,0 3,0 1 10 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ BÀI Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính 1 5 5 2 a) b) . 6 6 6 5 1 5 c) - d) : 3 4 Bài 2 (2,0 điểm). Cho dãy dữ liệu về số cân nặng (kg) của 14 học sinh: 25 30 28 35 31 27 33 27 33 27 32 25 30 31 a) Lập bảng thống kê biểu diễn số cân năng của 14 học sinh theo mẫu sau: Cân nặng (kg) 25 27 28 30 31 32 33 35 Số học sinh b) Dựa vào bảng hãy cho biết có bao nhiêu học sinh nặng 31 kg, 35 kg? Bài 3 (2,0 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh. Trong đó số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả 4 lớp. Số học sinh khá bằng 9 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình. Tính 5 số học sinh mỗi loại của lớp 6A. Bài 4 (3,0 điểm). Cho tia Ox. trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm. a) Trong 3 điểm O, A và B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ? 1 1 1 1 Bài 5 (1 điểm). Tính : S = ....... 10.11 11.12 12.13 99.100 --------------------------------------------- - Đề bài gồm có 05 bài. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 6 Nội dung Điểm Tổng Bài thành điểm phần 1 5 1 5 6 0,5 1 a) 6 6 6 6 5 2 10 1 0,5 b) . Bài 1 6 5 30 3 2,0 1 5 4 15 11 c) 0,5 3 4 12 12 d) : = . = 0,5 a) Cân nặng (kg) 25 27 28 30 31 32 33 35 1,0 Bài 2 Số học sinh 2 3 1 2 2 1 2 1 2,0 b) Số học sinh nặng 31 kg là 2 học sinh 0,5 Số học sinh nặng 35 kg là 1 học sinh 0,5 Số HS giỏi là: 40. 1 = 10 (Học sinh) 0,75 4 Bài 3 9 0,75 Số HS khá là : 10. = 18 (Học sinh) 2,0 5 Số HS trung bình là: 40 – (10 + 18) = 12 (Học sinh) 0,5 O A B x 0,5 Bài 4 a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Vì OA < OB 0,5 3,0 b) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: OA + AB = OB 0,25 AB = OB – OA 0,25 = 8 – 4 = 4 cm 0,25
- c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB. 0,5 Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,25 và OA = AB = 4cm 0,25 1 1 1 1 S = ....... 10.11 11.12 12.13 99.100 1 1 1 1 1 1 0,5 ....... Bài 5 10 11 11 12 99 100 1,0 1 1 0,25 10 100 9 100 0,25 Tổng điểm 10 10 (Hs có các giải khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa)