Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)

docx 4 trang Bách Hải 19/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_6_truong_thc.docx

Nội dung text: Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán. Lớp: 6 Mức độ Vận dụng Thông Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ Cộng hiểu Chủ đề cao - HS biết thực hiện - HS thực Biết tìm một số HS biết các phép tính về số hiện các hạng, thừa số chưa tính giá trị Chủ đề 1: Thực nguyên, phân số phép tính biết của dãy số hiện phép tính đơn giản phân số có quy đơn giản luật. Số câu 3(1.1;1.2a,b) 2(1.2c,d) 2 (2) 1(5) 8 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 Tỉ lệ % 20% 10% 20% 10% 60% HS biết vận dụng giải bài toán thực Chủ đề 2: Bài tế liên quan đến toán cơ bản tìm giá trị phân số của phân số của một số cho trước Số câu 1 (3..2) 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Lập được Chủ đề 3: bảng Dữ liệu và xác thống kê, suất thực rút ra nghiệm nhận xét Số câu 2 (3..1) 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Nhận biết được các HS giải tía, các góc vuông, được bài góc nhọn, góc tù, toán liên Chủ đề 4: góc bẹt quan về Hình học trung điểm của đoạn thẳng Số câu 2 (4.1) 1 (4..2) 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Tổng số câu 5 5 3 1 14 Tổng số điểm 3,0 3,0 3,0 1 10 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Môn: Toán Lớp:6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 5 a) - 3 + 9 b) - 5 . 7 c) 6 6 3 6 3 6 2 3 2 5 d) . e) : f) . . 5 7 7 8 7 8 7 8 Bài 2. (2,0 điểm): Tìm x biết: 2 4 3 6 a) x b) . x 7 3 4 5 Bài 3. (2,0 điểm): Bài 3.1. Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 20 học sinh lớp 6 như sau: 35, 37, 36, 37, 36, 35, 35, 32, 30, 30, 32, 35, 29, 32, 30, 35, 31, 32, 30, 29 a) Lập bảng thống kê b) Dựa vào bảng thống kê hãy cho biết có bao nhiêu bạn nặng 35kg 3 Bài 3.2. An và Minh có tất cả 35 viên bi. Số viên bi của An bằng tổng số 5 viên bi của hai bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ? Bài 4. (2,0 điểm): Bài 4.1. Cho hình vẽ bên: z 450 x O y a) Kể tên các tia trong hình vẽ b) Kể tên các góc nhọn, góc tù, góc bẹt trong hình Bài 4.2 Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB. Tính IA và IB? Bài 5. (1,0 điểm): 2 2 2 2 2 Tính tổng sau: A ..... 1.4 4.7 7.10 91.94 94.97 - Đề thi gồm có 05 bài. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  3. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán. Lớp: 6 Điểm Tổng Bài Nội dung thành điểm phần a) - 3 + 9 = 6 0,5 b) - 5 . 7 = - 35 0,5 2 5 7 c) 0,5 6 6 6 3 6 18 d) . 0,5 5 7 35 3 6 3 8 1 e) : . 0,25 3,0 7 8 7 6 24 4 = 42 7 0,25 2 3 2 5 2 3 5 f ) . . . 0,25 7 8 7 8 7 8 8 2 2 = .1 0,25 7 7 4 2 a) x 0,5 3 7 28 6 x 0,25 1,0 21 21 22 x 0,25 2 21 6 3 b) x : 0,5 5 4 6 4 x . 0,25 1,0 5 3 8 x 0,25 5 3.1 a) Bảng thống kê: Cân nặng (kg) 29 30 31 32 35 36 37 0,5 3 Số học sinh 2 4 1 4 5 2 2 2,0 b) Có 5 bạn cân nặng 35kg 0,5 3 3.2. Số viên bi của An là: 35 21 (viên bi) 0,5 5
  4. Số viên bi của Minh là: 35 – 21 = 14 (viên bi) 0,5 4.1. - Các tia là: Ox, Oy, Oz 0,25 - Góc nhọn: x· Oz 0,25 - Góc tù: z·Oy 0,25 - Góc bẹt: x· Oy 0,25 4 4.2. HS vẽ đúng hình 0,25 2,0 Do I là trung điểm của AB nên AB IA IB 0,5 2 0,25 4 2(cm) 2 2 2 2 2 2 A ..... 1.4 4.7 7.10 91.94 94.97 2 3 3 3 3 3 ..... 0,25 3 1.4 4.7 7.10 91.94 94.97 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ..... 0,25 1,0 3 1 4 4 7 7 91 94 94 97 2 1 1 2 96 . 0,25 3 1 97 3 97 192 0,25 291 Tổng điểm toàn bài 10,0 10,0 (Lưu ý HS làm đúng theo cách khác vẫn được điểm tối đa)