Đề thi học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)

doc 4 trang Bách Hải 19/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_9_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)

  1. PHềNG GD&ĐT THAN UYấN MA TRẬN Kì thi chọn học sinh giỏi cấp huyện đề TRƯỜNG PTDTBTTHCS KHOEN ON ĐỀ THI HỌC Kè I, NĂM HỌC 2021 - 2022 năm học: 2011-2012 bài Mụn: Toỏn Lớp: 9 Môn: Ngữ văn Thời gian làm bài: 150 phút Mức độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng Chủ đề cao Căn thức bậc -Tớnh căn đơn - Rỳt gọn , - Chứng hai giản tớnh giỏ trị minh bất biểu thức đẳng thức chứa căn Số cõu : 2 4 1 7 Số điểm: 1,0 3,0 1,0 5,0 Tỉ lệ % : 10% 20% 10 % 50 % Hàm số - Giải bài tập y = ax + b về hàm số Số cõu : 3 3 Số điểm: 2,0 3,0 Tỉ lệ % 20% 30% Hệ thức trong - Tớnh cạnh tam giỏc vuụng gúc vuụng Số cõu : 1 1 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ % : 10% 10% Tiếp tuyến với - Vận dụng đường trũn dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến để giải bài tập Số cõu : 2 2 Số điểm: 2,0 2,0 Tỉ lệ % : 20% 20% TS cõu : 3 7 2 1 13 TS điểm: 2,0 5,0 2,0 1 10 Tỉ lệ % : 20% 50% 20% 10 % 100%
  2. PHềNG GD&ĐT THAN UYấN ĐỀ THI HỌC Kè I, NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Mụn: Toỏn Lớp: 9 Thời gian làm bài: 90 phỳt ĐỀ BÀI Bài 1: (2,0 điểm) Tớnh a) 144 : 36 b) 3 49 25 2 9 c) 2 2 3 32 8 d) 172 82 Bài 2: (2,0 điểm) 2 2 Cho biểu thức A = ( + ) (x 0; x 9) x -3 x +3 a) Rỳt gọn biểu thức A b) Tớnh giỏ trị của biểu thức A tại x = 4 Bài 3: (2,0 điểm) Cho hàm số y = x + 2 a) Hàm số trờn đồng biến hay nghịch biến? Vỡ sao? b) Tớnh f(1); f(-2) c) Vẽ đồ thị hàm số trờn. Bài 4: (3,0 điểm) 4.1. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, biết Bà = 600 , BC = 12cm. Tớnh AB, AC ? 3 1 (cho biết Sin 600 = ; Cos 600 = ) 2 2 4.2. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Vẽ đường trũn (A; AH) a) Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường trũn. b) Từ B và C vẽ cỏc tiếp tuyến BE, CF với đường trũn (E, F là cỏc tiếp điểm). Chứng minh rằng ba điểm E, A, F thẳng hàng. Bài 5: (1,0 điểm) a 2 b2 Chứng minh rằng nếu a, b > 0 thỡ a + b + b a - Đề thi gồm cú 5 bài - Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm
  3. PHềNG GD&ĐT THAN UYấN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBTTHCS KHOEN ON ĐỀ THI HỌC Kè I, NĂM HỌC 2021 - 2022 Mụn: Toỏn Lớp: 9 Bài Nội dung Điểm Tổng thành điểm phần a) 144 : 36 = 12 : 6 = 2 0,5 b) 3 49 25 2 9 = 3.7 – 5 + 2.3 0,25 = 21 – 5 + 6 = 22 0,25 1 c) 2 2 3 32 8 = 2 2 3 16.2 4.2 0,25 2,0 = 2 2 3.4 2 2 2 = 12 2 0,25 d) 172 82 (17 8)(17 8) 0,25 = 9.25 9. 25 3.5 15 0,25 2 2 a) A = + x -3 x +3 2( x +3)+2( x -3) A = ( x -3)( x +3) 0,75 2 2,0 2 x +6+2 x -6 4 x A = = 0,5 x-9 x-9 4 4 8 b) Thay x = 4 vào biểu thức A = 0,75 4 9 5 a) Hàm số y = x + 2 đồng biến trờn R vỡ a = 1 ≥ 0 0,25 b) f(-1) = -1 + 2 = 1 0,25 3 f(2) = 2 + 2 = 4 0,25 2,0 c) - Lập bảng giỏ trị đỳng 0,25 - Vẽ đỳng đồ thị 1,0 1 4.1) AB = 12 cos600 = 12. = 6 (cm) 0,5 2 3 AC = 12 sin600 = 12. = 6 3 (cm) 0,5 2 3,0 4.2) 4 Vẽ hỡnh, ghi GT- KL đỳng 0,5
  4. C F H 1 2 3 B A 4 E 0,5 0,25 a) AH  BC tại H (gt) , AH = R => BC là tiếp tuyến của (A; AH) 0,25 ả ả ả ả b) A1 =A2 ,A3 =A4 (Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 ã ã à à 0 0 0,25 => EAH HAF 2(A2 A3 ) 2.90 180 Vậy ba điểm E, A, F thẳng hàng a 2 b2 a3 b3 a + b + a + b + b a ab ab a3 + b3 a + b 0,25 ab 5 1,0 ( a + b)(a - ab +b) a + b 0,25 ab ab a - ab +b 0,25 ( a - b)2 0 (luụn đỳng) với a, b > 0 0,25 * Lưu ý: HS làm đỳng theo cỏch khỏc vẫn cho điểm tối đa./.