Đề tham khảo môn KHTN Lớp 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo môn KHTN Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_tham_khao_mon_khtn_lop_6_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề tham khảo môn KHTN Lớp 6 (Có đáp án)
- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh kết lị B. Bệnh tiêu chảy C. Bệnh vàng da D. Bệnh thủy đậu Câu 2. Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là? A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa. B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa. C. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa. D. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức. Câu 3. Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học? A. Bệnh ung thư ở người B. Hiệu ứng nhà kính C. Biến đổi khí hậu D. Tuyệt chủng động thực vật. Câu 4. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người? A. Dạ dày B. Phổi C. Não D. Ruột Câu 5. Dụng cụ dùng để đo lực là A. cân. B. đồng hồ. C. thước dây. D. lực kế. Câu 6. Đơn vị đo lực là A. ki lô gam (kg). B. mét (m). C. Niu tơn (N). D. giây (s). Câu 7. Lực ma sát nghỉ là A. lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị kéo hoặc đẩy. B. lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị kéo. C. lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị đẩy. D. Cả 3 phương án trên. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trọng lực của vật là khối lượng của vật. B. Trọng lực là lực hút của Trái đất. C. Trọng lực là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. Trọng lực của vật tỉ lệ với thể tích của vật. Câu 9: Để đo độ lớn của lực bằng lực kế, ta phải cầm lực kế sao cho: A. Cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế hợp với những phương của lực một góc 600 B. Cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương của lực
- C. Cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo phương của lực D. Cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương nằm ngang Câu 10. Vật nào sau đây có tính chất đàn hồi? A. Quyển sách. B. Sợi dây cao su. C. Hòn bi D. Cái bàn. Câu 11. Vật liệu nào không phải là nhiên liệu? A. Than đá. B. Hơi nước. C. Gas. D. Khí đốt. Câu 12. Năng lượng mà một vật có được do chuyển động được gọi là? A. Thế năng. B. Động năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng. Câu 13. Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo? A. Năng lượng khí đốt. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng thuỷ triều. D. Năng lượng mặt trời. Câu 14. Tiết kiệm năng lượng giúp? A. Tiết kiệm chi phí B. Giữ cho các thiết bị được sử dụng lâu bền C. Góp phần giảm ô nhiễm môi trường D. Cả ba phương án trên Câu 15. Quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày là A. mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Bắc. B. mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây. C. mọc ở đằng Tây và lặn ở đằng Bắc. D. mọc ở đằng Tây và lặn ở đằng Đông. Câu 16. Hành tinh gần mặt trời nhất A. Thủy tinh. B. Kim tinh. C. Mộc tinh. D. Hỏa tinh. B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 1 (0,75 điểm). Em hãy trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra? Câu 2 (0,75 điểm). Em hãy kể ba đặc điểm của cá chép thích nghi với môi trường sống trong nước? Câu 3 (0,75 điểm). Hãy biểu diễn lực: Một người đẩy cái hộp với lực 10 N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (Tỉ xích 1cm = 5N) Câu 4 (0,75 điểm). Hãy kể tên các hành tinh vòng ngoài của hệ Mặt trời theo thứ tự xa dần Mặt trời? Câu 5 (1,0 điểm). Quan sát hình sau và trả lời các câu hỏi sau:
- Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban ngày? Ở những vị trí nào đang là ban đêm? Vì sao? Câu 6 (1,0 điểm). Em hãy phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Câu 7 (1,0 điểm). Vì sao khi chạy thi ở các cự li đài, những vận động viên có kinh nghiệm thường chạy sau các vận động viên khác ở phần lớn thời gian, khi gần đến đích mới vượt lên chạy nước rút để về đích? --------------------- Hết -------------------- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C C A D D C A B B C C B A D B A án II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm Một số biện pháp phòng chống bệnh do nấm gây nên trên da người: Câu 1 - Vệ sinh cơ thể sạch sẽ, không mặc quần áo ẩm ướt. 0,25 (0,75 0,25 điểm) - Không dùng chung đồ dùng các nhân (khăn mặt, quần áo, ) với người khác. - Không tiếp xúc trực tiếp với người, hoặc vật nuôi bị bệnh. 0,25 Câu 2 - Sống ở nước 0,25 (0,75 - Hô hấp bằng mang 0,25 điểm) - Di chuyển bằng vây 0,25 Câu 3 Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng (0,75 này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác 0,75 điểm) Câu 4 Các hành tinh vòng ngoài của hệ Mặt trời theo thứ tự xa dần Mặt trời: 0,75 (0,75 Mộc tinh, Thổ tinh, thiên vương tinh, Hải vương tinh điểm) Câu 5 - Ở các vị trí P, Q đang là ban ngày 0,25 (1,0 - Giải thích: Vì các vị trí này đang được Mặt Trời chiếu sáng. 0,25 điểm) - Ở các vị trí M và N đang là ban đêm 0,25 - Giải thích: Vì các vị trí này lúc đó không được Mặt Trời chiếu sáng. 0,25 Câu 6 - Biểu diễn lực đúng 0,5 ( 1,0 - HS ghi chú giải đúng 0,5 điểm) Câu 7 - Vì khi chạy có lực cản của không khí. 0,25 ( 1,0 - Nếu chạy sau các vận động viên khác thì sẽ giảm được lực cản không điểm) khí, vẫn giữ được tốc độ, đỡ tốn sức, dành sức cho đoạn chạy nước 0,75 rút.