Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)

1. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?

    A. Khối lượng riêng của vật tăng.                   B. Thể tích của vật tăng.

    C. Khối lượng của vật tăng.                            D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng.

2. Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?

    A. Nước, dầu, rượu.                                        B. Nước, rượu, dầu.

    C. Rượu, dầu, nước.                                        D. Dầu, rượu, nước.

doc 4 trang minhlee 08/03/2023 1760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI NĂM HỌC 2017 - 2018 Tổ: Lí – Hóa – Công nghệ Môn: Vật lí - Khối lớp: 6 Tuần: 35 , Tiết theo PPCT: 34 Ngày soạn đề: 09 /04 /2018 I. Mục đích của đề kiểm tra: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 tiết 33 theo PPCT ( sau khi học xong bài 30: Tổng kết chương II). 2. Nội dung kiến thức: chương II. 3. Mục đích: - Đối với HS: Nắm vững kiến thức kĩ năng cần thiết. - Đối với GV: + Phân loại được HS (Giỏi, khá, TB, yếu, kém). + Biết được kiến thức nào học sinh chưa nắm vững. II. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận 40% và trắc nghiệm 60%. III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1. Tính trọng số nội dung đề thi theo khung PPCT Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng Lí Nội dung LT(cấp độ VD(cấp độ LT(cấp độ VD(cấp độ số tiết thuyết 1,2) 3,4) 1,2) 3,4) 1. Sự nở vì nhiệt 6 4 2,8 3,2 18,6 21,3 2. Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt 2 1 0,7 1,3 4,7 8,7 độ 3. Sự chuyển thể 7 7 4,9 2,1 32,7 14,0 Tổng 15 12 8,4 6,6 56,0 44,0 2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề của đề thi ở các cấp độ Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra) Nội dung Trọng số Điểm số Tổng số Trắc nghiệm Tự luận 1. Sự nở vì nhiệt 18,6 2,9 3 2 1 2 2. Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt 4,7 0,7 1 1 1 độ 3. Sự chuyển thể 32,7 5,2 5 4 1 3,0 1. Sự nở vì nhiệt 21,3 3,4 4 3 1 2,5 2. Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt 8,7 1,4 1 1 0,5 độ 3. Sự chuyển thể 14,0 2,2 2 2 1,0 Tổng 100 16 12 4 10,0 IV. Đề kiểm tra
  2. 12. Vì sao khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá? A. Để tiện cho việc đi lại chăm sóc cây. B. Để hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. Để đỗ tốn diện tích đất trồng. Phần II: Tự luận: (4 điểm) 1/ Cho các chất sau : không khí, nhôm, rượu, sắt. Hãy sắp xếp các chất dãn nở vì nhiệt theo thứ tự từ nhiều đến ít ? (1 điểm) 2/ a/ Nhiệt kế dùng để làm gì? b/ Hãy nêu tên và công dụng của các nhiệt kế thường dùng? 3/ Ở đầu cán (chuôi) dao, liềm bằng gỗ, thường có một đai bằng sắt, gọi là cái khâu dùng để giữ chặt lưỡi dao hay lưỡi liềm. Tại sao khi lắp khâu, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra vào cán? (1 điểm) 4/ Điền vào các khoảng trống trong sơ đồ tên gọi của sự chuyển thể ứng với các chiều mũi tên. (1) . (2) Thể Thể Thể rắn lỏng khí (4) . (3) . (1) . (2) . (3) . (4) .