Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề B - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)
Bài 4. (3,0 điểm) Trong măṭ phẳng 𝑂𝑥𝑦 cho 𝐴 1; 2 ; 𝐵(4; 6).
a) Tính tọa độ vectơ 𝐴𝐵.
b) Viết phương trình đườ ng thẳng 𝐴𝐵.
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ 𝑂 đến đường thẳng 𝐴𝐵.
a) Tính tọa độ vectơ 𝐴𝐵.
b) Viết phương trình đườ ng thẳng 𝐴𝐵.
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ 𝑂 đến đường thẳng 𝐴𝐵.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề B - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_b_nam_hoc_2018_2.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề B - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 AN GIANG Môn : TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2018-2019 (Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài. Chọn chữ cái in hoa theo yêu cầu câu hỏi, rồi trình bày vào giấy thi theo hướng dẫn sau. VD: Câu 1 chọn đáp án B và câu 2 chọn đáp án A là : 1 – B ; 2 – A. MÃ ĐỀ B Câu 1. Bất phương trình 2 + 2 − 1 0. C. 2 − 4 > 0. D. 2 − 4 ≥ 0. Câu 3. Tìm đẳng thứ c SAI trong các đẳng thứ c sau A. sin2 2훼 + cos2 2훼 = 1. B. cos 4훼 = cos2 2훼 − sin2 2훼 1 2 tan 훼 C. 1 + tan2 훼 = , 훼 ≠ . D. tan 2훼 = , 훼 ≠ . cos 훼 2 1−tan 2 훼 4 −4 7− Câu 4. Khoảng cách tư điểm (−4; 5) đến đương thẳng : = là ̀ ̀ 3 4 A. 1,2. B. 7,6. C. 1,0. D. 8,2. Câu 5. Phương trình đường thẳng ( ) đi qua điểm (1; −2) cắt hai trục tọa đô ̣hai đoaṇ có đô ̣ dài bằng nhau là A. − − 3 = 0; + 2 + 3 = 0. B. − − 3 = 0; + + 1 = 0. C. + + 1 = 0; − 2 − 6 = 0. D. + + 1 = 0; + 2 + 3 = 0. Câu 6. Trong măṭ phẳng tọa đô,̣ cho = (3; 4); = (4; −3) kết luâṇ nào sau đây là SAI. A. . = 0. B. ⊥ . C. | |. | | = | . |. D. | . | = 0. Câu 7. Tìm khẳng điṇ h đúng trong các khẳng điṇ h sau (với mọi giá trị của ) 1 A. 3 ≥ 2. B. 2 2 ≥ 2. C. 1 ≥ . D. ≥ − . Câu 8. Phương trình 2 2 − 2 − + 1 + 2 2 − 3 − 5 = 0 có hai nghiêṃ trái dấu khi và chỉ khi A. −1 2,5. D. ≤ −1; ≥ 2,5. Câu 9. Cho đường tròn tâm ngoại tiếp tam giác đều . Góc nào sau đây bằng 1200. A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 10. Tam giác có = 600; = 450; = 5. Cạnh có đô ̣dài là 5 3 5 2 5 6 5 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 = 2 + 2푡 Câu 11. Cho đương thẳng ( ): , phương trình tổng quát của đương thẳng là ̀ = 3 + 푡 ̀ A. 2 − 4 + 8 = 0. B. − 2 − 4 = 0. C. 2 + − 7 = 0. D. + 2 − 8 = 0. Đề kiểm tra hoc̣ kỳ II môn Toá n lớ p 10, mã đề B, trang 1