Đề kiểm tra học kỳ II môn Lịch sử Lớp 10 - Mã đề 135 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
Câu 1. Công lao to lớn của phong trào Tây Sơn là
A. đánh tan quân xâm lƣợc Xiêm và Thanh.
B. bƣớc đầu hoàn thành sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
C. hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nƣớc và bảo vệ Tổ quốc.
D. hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nƣớc.
Câu 2. Điểm khác biệt ở bộ máy nhà nƣớc trung ƣơng thời Lê sơ với thời Trần là gì?
A. Có Tể tƣớng và đại thần.
B. Ban Văn, ban Võ, ban Tăng.
C. Giúp việc cho vua là 6 bộ.
D. Chia cả nƣớc thành 13 đạo.
A. đánh tan quân xâm lƣợc Xiêm và Thanh.
B. bƣớc đầu hoàn thành sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
C. hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nƣớc và bảo vệ Tổ quốc.
D. hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nƣớc.
Câu 2. Điểm khác biệt ở bộ máy nhà nƣớc trung ƣơng thời Lê sơ với thời Trần là gì?
A. Có Tể tƣớng và đại thần.
B. Ban Văn, ban Võ, ban Tăng.
C. Giúp việc cho vua là 6 bộ.
D. Chia cả nƣớc thành 13 đạo.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Lịch sử Lớp 10 - Mã đề 135 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_lich_su_lop_10_ma_de_135_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Lịch sử Lớp 10 - Mã đề 135 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2019 - 2020 TỔ SỬ + ĐỊA + GDCD MÔN LỊCH SỬ - LỚP 10 Thời gian làm bài 45 phút (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 135 Họ và tên thí sinh: Lớp: 10A Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 TL A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1. Công lao to lớn của phong trào Tây Sơn là A. đánh tan quân xâm lƣợc Xiêm và Thanh. B. bƣớc đầu hoàn thành sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc C. hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nƣớc và bảo vệ Tổ quốc. D. hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nƣớc. Câu 2. Điểm khác biệt ở bộ máy nhà nƣớc trung ƣơng thời Lê sơ với thời Trần là gì? A. Có Tể tƣớng và đại thần. B. Ban Văn, ban Võ, ban Tăng. C. Giúp việc cho vua là 6 bộ. D. Chia cả nƣớc thành 13 đạo. Câu 3. Nội dung chủ yếu của Luật Gia Long là gì? A. Quy định việc bảo vệ quyền hành giai cấp thống trị. B. Quy định ƣu tiên ruộng đất cho nông dân nghèo. C. Quy định chặt chẽ việc bảo vệ nhà nƣớc, các tôn ti trật tự phong kiến. Trang 1/5 – Mã đề 135
- C. Nguyễn Ánh cầu cứu quân Xiêm giúp đỡ trƣớc sự tấn công của quân Tây Sơn. D. quân Tây Sơn không cử sứ thần sang giao hảo với Xiêm. Câu 11. Trong những năm 1831 – 1832, sau cuộc cải cách của vua Minh Mạng, địa giới hành chính nƣớc ta nhƣ thế nào? A. 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. B. Bắc thành, Gia Định thành và Trực doanh. C. 31 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. D. Bắc thành, Gia Định thành và 1 phủ Thừa Thiên. Câu 12. Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh lịch sử nhƣ thế nào? A. Sau kháng chiến chống quân Thanh. B. Sau khi đánh bại vƣơng triều Tây Sơn. C. Sau kháng chiến chống quân Xiêm. D. Sau khi dẹp loạn 12 sứ quân. Câu 13. Chính sách đối ngoại của nhà Nguyễn với các nƣớc phƣơng Tây nhƣ thế nào? A. Mở cửa tiếp thu khoa học kĩ thuật B. Giữ vững tƣ thế nƣớc tự chủ. C. Giữ quan hệ hòa hiếu. D. Chủ trƣơng đóng cửa. Câu 14. Luật Hồng Đức ra đời nhằm mục đích gì? A. Bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị, các tôn ti trật tự phong kiến. B. Bảo vệ một số quyền lợi của nhân dân. C. Bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị. D. Bảo vệ quyền hành giai cấp thống trị, một số quyền lợi nhân dân, an ninh đất nƣớc. Câu 15. Đại hội 13 thuộc địa diễn ra ngày 4/7/1776 đã thống nhất thông qua văn kiện A. Hòa ƣớc Véc-xai. B. Bản tuyên ngôn độc lập. C. Hiến pháp nƣớc Mĩ. D. Bổ nhiệm Oa-sinh-tơn làm tổng chỉ huy. Câu 16. Vua Gia Long tổ chức chia đất nƣớc nhƣ thế nào sau khi lên ngôi? A. 2 vùng: Thăng Long, Phú Xuân. B. 2 vùng: Bắc thành, Trực doanh. C. 3 vùng: Thăng Long, Gia Định, Phú Xuân. D. 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành, trực doanh. Trang 3/5 – Mã đề 135
- Câu 24. Quân đội dƣới thời Lý, Trần đƣợc tuyển chọn theo chế độ nào? A. Chế độ nghĩa vụ quân sự. B. Theo chế độ tuyển chọn từ con em quan lại. C. Theo chế độ "Ngụ binh ƣ nông". D. Theo chế độ tuyển mộ binh sĩ. B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu hỏi: Em hãy Hoàn thành bảng thống kê các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của dân tộc ta từ TK X - XV theo nội dung sau: Các cuộc kháng chiến và Quân xâm Chiến thắng tiêu Thời gian Người chỉ huy khởi nghĩa lược biểu Kháng chiến thời Tiền Lê Kháng chiến thời Lý Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược của nhà Trần Khởi nghĩa Lam Sơn Trang 5/5 – Mã đề 135