Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 10 - Mã đề 432 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm

Câu 1. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì

A. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản.

B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu.

C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản.

D. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.

Câu 2. Ý nào không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? 

A. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.                              B. Rau quả sấy và đóng hộp.

C. Thịt, cá hộp và đông lạnh.                                    D. Dệt - may, da giày, nhựa.

doc 4 trang minhlee 20/03/2023 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 10 - Mã đề 432 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_10_ma_de_432_nam_hoc_20.doc
  • docĐÁP ÁN ĐỊA 10-ĐỀ 234-432.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 10 - Mã đề 432 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm

  1. SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 10 Trường THPT Ung Văn Khiêm Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Đề 432 Họ và tên: ., SBD PHẦN I- TRẮC NGHIỆM (8 Điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì A. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản. B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu. C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản. D. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển. Câu 2. Ý nào không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. B. Rau quả sấy và đóng hộp. C. Thịt, cá hộp và đông lạnh. D. Dệt - may, da giày, nhựa. Câu 3. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. B. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. Câu 4. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là A. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ. B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. C. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. D. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. Câu 5. Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về dân số Việt Nam? A. Tốc độ tăng trưởng dân số các vùng của nước ta. B. Sự so sánh dân số các vùng của nước ta năm 2006 và năm 2015. C. Cơ cấu dân số các vùng của nước ta năm 2006 và năm 2015. D. Dân số các vùng của nước ta năm 2006 và năm 2015. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Các xí nghệp, không có mối liên kết nhau. B. Có ranh giới rõ ràng, được đặt nơi có vị trí thuận lợi. Trang 1/4 - Mã đề thi 432
  2. B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. C. Không chiếm diện tích rộng. D. Ít gây ô nhiễm môi trường. Câu 17. Ưu điểm nào không phải của loại hình giao thông vận tải đường biển? A. vận chuyển dầu thô và sản phẩm từ dầu mỏ. B. vận tốc nhanh không phương tiện nào sánh kịp. C. đảm nhận vận chuyển quốc tế. D. khối lượng luân chuyển hàng hóa khá lớn. Câu 18. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành: A. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. B. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản C. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. D. khai thác khoáng sản, thủy sản. Câu 19. Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay có chung đặc điểm A. an toàn. B. khối lượng vận chuyển lớn. C. hiện đại. D. phương tiện lưu thông quốc tế. Câu 20. Nhân tố nào sau đây quy định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải? A. tài nguyên thiên nhiên. B. điều kiện tự nhiên. C. sự phân bố dân cư. D. sự phát triển công nghiệp. Câu 21. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. khu công nghiệp tập trung. B. trung tâm công nghiệp. C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 22. Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam? A. Lực lượng lao động dồi dào. B. Cơ sở hạ tầng du lịch. C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên. D. Nhu cầu du lịch lớn. Câu 23. Ý nào dưới đây không phải vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết việc làm cho lao động. B. Không có khả năng xuất khẩu. C. Nâng cao chất lượng cuộc sống. D. Phục vụ cho nhu cầu con người Câu 24. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: mm) Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm Hà Nội 1 676 989 + 687 Huế 2 868 1 000 + 1 868 TP Hồ Chí Minh 1 931 1 686 + 245 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Huế có lượng mưa và lượng bốc hơi cao nhất. B. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất. C. Hà Nội có lượng bốc hơi thấp nhất. D. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm thấp nhất. Câu 25. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm: A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. C. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. D. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. Câu 26. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là A. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng. B. đều sản xuất bằng thủ công. Trang 3/4 - Mã đề thi 432