Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 405 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
Câu 2: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
B. tỉ lệ thuận với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
D. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng.
Câu 3: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ gia tốc
A. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi.
B. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi.
C. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi.
D. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi.
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
B. tỉ lệ thuận với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
D. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng.
Câu 3: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ gia tốc
A. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi.
B. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi.
C. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi.
D. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 405 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_405_nam_hoc_201.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 405 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CNCN MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Mã đề thi 405 Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Ở độ cao so với mặt đất, ném một vật theo phƣơng ngang với vận tốc ban đầu là gọi là gia tốc rơi tự do, bỏ qua sức cản của không khí. Thời gian từ lúc ném đếm khi vật chạm đất đƣợc xác định theo công thức A. . B. . C. . D. . Câu 2: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng. B. tỉ lệ thuận với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. D. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. Câu 3: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ gia tốc A. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. B. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. C. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi. D. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi. Câu 4: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phƣơng trình vận tốc Quãng đƣờng vật đi đƣợc sau 4 giây là A. 9 m. B. 12 m. C. 16m. D. 4 m. Câu 5: Sự rơi tự do là sự rơi của các vật chỉ dƣới tác dụng của A. lực ma sát. B. trọng lực. C. lực đàn hồi. D. lực cản của không khí. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lực là đại lƣợng véc tơ. B. Lực là đại lƣợng vô hƣớng. C. Đơn vị của lực là Niutơn. D. Lực đặc trƣng cho tác dụng của vật này lên vật khác. Câu 7: Sai số tuyệt đối của phép đo là A. tích của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. B. thƣơng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. C. tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. D. hiệu của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. Câu 8: Treo một vật có khói lƣợng m=400g vào lò xo làm lò xo dãn ra 2cm, lấy g=10m/s2. Hệ số đàn hồi của lò xo là A. 20 N/m. B. 2000 N/m. C. 200 N/m. D. 2 N/m. Trang 1/4 - Mã đề thi 405
- Trang 3/4 - Mã đề thi 405