Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 306 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 3: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ gia tốc
A. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi.
B. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi.
C. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi.
D. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi.
Câu 4: Momen lực là đại lƣợng đặc trƣng cho
A. tác dụng làm vật chuyển động tròn đều. B. tác dụng làm vật chuyển động thẳng đều.
C. tác dụng làm quay của lực. D. tác dụng làm vật biến dạng. 
pdf 4 trang minhlee 16/03/2023 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 306 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_306_nam_hoc_201.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 306 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CNCN MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Mã đề thi 306 Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Tác dụng lực vào vật có trục quay cố định. Cánh tay đòn của lực là . Momen của lực có giá trị A. 2,4 N.m. B. 2,4 N/m. C. 240 N.m. D. 240 N/m. Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phƣơng trình vận tốc Quãng đƣờng vật đi đƣợc sau 4 giây là A. 4 m. B. 9 m. C. 16m. D. 12 m. Câu 3: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ gia tốc A. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. B. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi. C. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi. D. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. Câu 4: Momen lực là đại lƣợng đặc trƣng cho A. tác dụng làm vật chuyển động tròn đều. B. tác dụng làm vật chuyển động thẳng đều. C. tác dụng làm quay của lực. D. tác dụng làm vật biến dạng. Câu 5: Treo một vật có khói lƣợng m=400g vào lò xo làm lò xo dãn ra 2cm, lấy g=10m/s2. Hệ số đàn hồi của lò xo là A. 200 N/m. B. 2 N/m. C. 2000 N/m. D. 20 N/m. Câu 6: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng. B. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. D. tỉ lệ thuận với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. Câu 7: Gọi là vận tốc của vật 1 so với vật 3, là vận tốc của vật 2 so với vật 3, là vận tốc của vật 1 so với vật 2. Hệ thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 8: Sai số tuyệt đối của phép đo là A. tích của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. B. thƣơng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. C. tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. D. hiệu của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. Câu 9: Sự rơi tự do là sự rơi của các vật chỉ dƣới tác dụng của A. lực ma sát. B. trọng lực. Trang 1/4 - Mã đề thi 306
  2. Trang 3/4 - Mã đề thi 306