Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 207 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 4: Sai số tuyệt đối của phép đo là
A. tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
B. tích của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
C. hiệu của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
D. thƣơng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
Câu 5: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
C. tỉ lệ thuận với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng.
D. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. 
pdf 4 trang minhlee 16/03/2023 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 207 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_207_nam_hoc_201.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 207 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CNCN MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Mã đề thi 207 Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Treo một vật có khói lƣợng m=400g vào lò xo làm lò xo dãn ra 2cm, lấy g=10m/s2. Hệ số đàn hồi của lò xo là A. 2000 N/m. B. 20 N/m. C. 2 N/m. D. 200 N/m. Câu 2: Gọi là vận tốc của vật 1 so với vật 3, là vận tốc của vật 2 so với vật 3, là vận tốc của vật 1 so với vật 2. Hệ thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 3: Tác dụng lực vào vật có trục quay cố định. Cánh tay đòn của lực là . Momen của lực có giá trị A. 2,4 N.m. B. 2,4 N/m. C. 240 N.m. D. 240 N/m. Câu 4: Sai số tuyệt đối của phép đo là A. tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. B. tích của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. C. hiệu của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. D. thƣơng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. Câu 5: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. C. tỉ lệ thuận với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. D. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. Câu 6: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đƣờng đi đƣợc A. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. B. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật. C. tỉ lệ nghịch với vận tốc của vật. D. tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động. Câu 7: Chất điểm là A. những vật có khối lƣợng rất nhỏ so với vật khác. B. những vật có kích thƣớc rất nhỏ so với độ dài đƣờng đi. C. những vận có vận tốc rất nhỏ so với độ dài đƣờng đi. D. những vật có quãng đƣờng đi rất nhỏ so với vật khác. Câu 8: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ gia tốc A. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi. B. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi. C. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. D. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. Trang 1/4 - Mã đề thi 207
  2. Trang 3/4 - Mã đề thi 207