Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 108 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 1: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
B. tỉ lệ thuận với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
D. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng.
Câu 2: Sai số tuyệt đối của phép đo là
A. thƣơng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
B. hiệu của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
C. tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
D. tích của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. 
pdf 4 trang minhlee 16/03/2023 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 108 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_108_nam_hoc_201.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 108 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CNCN MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Mã đề thi 108 Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng. B. tỉ lệ thuận với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. D. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. Câu 2: Sai số tuyệt đối của phép đo là A. thƣơng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. B. hiệu của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. C. tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. D. tích của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. Câu 3: Treo một vật có khói lƣợng m=400g vào lò xo làm lò xo dãn ra 2cm, lấy g=10m/s2. Hệ số đàn hồi của lò xo là A. 200 N/m. B. 20 N/m. C. 2000 N/m. D. 2 N/m. Câu 4: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ gia tốc A. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi. B. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi. C. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. D. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. Câu 5: Ở độ cao so với mặt đất, ném một vật theo phƣơng ngang với vận tốc ban đầu là gọi là gia tốc rơi tự do, bỏ qua sức cản của không khí. Thời gian từ lúc ném đếm khi vật chạm đất đƣợc xác định theo công thức A. . B. . C. . D. . Câu 6: Momen lực là đại lƣợng đặc trƣng cho A. tác dụng làm vật biến dạng. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng làm vật chuyển động tròn đều. D. tác dụng làm vật chuyển động thẳng đều. Câu 7: Chất điểm là A. những vận có vận tốc rất nhỏ so với độ dài đƣờng đi. B. những vật có quãng đƣờng đi rất nhỏ so với vật khác. C. những vật có khối lƣợng rất nhỏ so với vật khác. D. những vật có kích thƣớc rất nhỏ so với độ dài đƣờng đi. Câu 8: Trong chuyển động tròn đều, gọi là tốc độ dài, là bán kính quỹ đạo, là tốc độ góc của vật. Hệ thức nào sau đây đúng? Trang 1/4 - Mã đề thi 108
  2. Trang 3/4 - Mã đề thi 108