Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 27. Cả ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây.
Mỗi em lớp 10A trồng đƣợc 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng đƣợc 2 cây
bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng đƣợc 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng đƣợc
476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu em học sinh?
A. 42 học sinh. B. 41 học sinh. C. 43 học sinh. D. 40 học sinh.
pdf 3 trang minhlee 16/03/2023 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_ma_de_123_nam_hoc_2019.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ TOÁN MÔN TOÁN - LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề:123 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 TL A. TRẮC NGHIỆM:(7 điểm) Câu 1. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề ? A. Thầy ơi, mấy giờ rồi ? B. Xin giữ im lặng. C. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh Đà Nẳng của nƣớc Việt Nam. D. Chúc các em khối 10 thi tốt nhé! Câu 2. Phủ định mệnh đề P:" x  : 2x 1 0" . A. P:" x  :2x 1 0" . B. P:" x  :2x 1 0" . C. P:" x  :2x 1 0" . D. P:" x  :2x 1 0" . Câu 3. Phƣơng trình 3x 2y 5 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? 5 A. 0; . B. 3;2 . C. 1 ;4 . D. 1; 1 . 2 Câu 4. Véctơ có điểm đầu M điểm cuối N đƣợc kí hiệu nhƣ thế nào là đúng? A. NM. B. MN. C. MN . D. MN. Câu 5. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó A. song song và có độ dài bằng nhau. B. cùng hƣớng và có độ dài bằng nhau. C. cùng phƣơng và có độ dài bằng nhau. D. ngƣợc hƣớng và có độ dài bằng nhau. x y 1 Câu 6. Tìm nghiệm của hệ phƣơng trình . 2x y 7 A. 3;2 B. 2;3 C. 2; 3 D. 2;3 3 Câu 7. Tìm điều kiện xác định của phƣơng trình 1. x2 A. x 2. B. x 2. C. x 2. D. x 2. Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn ? A. y x3 x. B. y x2 2x C. yx . D. yx . Mã đề 123 trang 1
  2. Câu 20. Tìm tập hợp A ;3\ 2; . A. A ;2 . B. A ;2 . C. A 2;3 D. A  3; . 12 x Câu 21. Tập xác định D của hàm số y là x 3 A. D  2;3 . B. D 2;3 . C. D 3; . D. D 3; . Câu 22. Phƣơng trình 2x 1 x 2 x 2 tƣơng đƣơng với phƣơng trình nào sau đây ? A. 2x2 4x 4 0. B. 2x 1 0. C. 2x 1 1. D. 2x2 4x 0. Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(3;5),B(2;6),C(6; 10), gọi M là điểm thuộc đoạn BC sao cho BC 4 BM . Chọn khẳng định đúng. 31 13 A. AM AB CA. B. AM AB CA. 44 44 31 13 C. AM AB CA. D. AM AB CA. 44 44 2 Câu 24. Gọi xx12; là hai nghiệm của phƣơng trình mx 2( m 1) x m 2 0 thỏa 3 xx . Chọn khẳng định đúng về tham số m. 12 3 A. m 4. B. 0 m 3. C. m 3. D. 3 m 1. Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ cho A 3;4 , B 6;1 ,C( k 2019;2 k 4059). Gốc tọa độ là trọng tâm của tam giác ABD. Tìm số thực k sao cho ba điểm B,C,D thẳng hàng. A. k 2029. B. k 2028. C. k 2028. D. k 2029. 5 Câu 26. Biết parabol (P ): y 2 x2 bx c cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng và có 2 3 trục đối xứng là đƣờng thẳng x . Hỏi điểm nào sau đây thuộc (P)? 4 1 33 A. M( 2; 7 ). B. N( 2;9 ). C. P( 2; ). D. Q( 2; ). 2 2 Câu 27. Cả ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng đƣợc 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng đƣợc 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng đƣợc 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng đƣợc 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu em học sinh? A. 42 học sinh. B. 41 học sinh. C. 43 học sinh. D. 40 học sinh. Câu 28. Cho tam giác ABC đều cạnh 6 cm, gọi I là trung điểm của đoạn BC. Tổng hai vectơ: IA IB có độ dài bằng bao nhiêu? A. 63cm. B. 3cm. C. 6 cm . D. 32cm. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x2 4x 3. Câu 2. Giải phƣơng trình: 2x 12 x 6. Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho A 1; 3 ,B 2;4 ,C 5;6 . Tìm tọa độ điểm M thỏa: BM AB BC. Hết . Mã đề 123 trang 3