Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 10 - Mã đề 234 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 1. Loại thức ăn nào được xếp vào nhóm thức ăn thô của cá:
A. Đậu tƣơng B. Rau muống C. Tấm D. Cám
Câu 2. Loại thức ăn nào là thức ăn giàu protein?
A. Rơm rạ, rau xanh B. Hạt ngũ cốc C. Hạt đậu, bột cá D. Bã mía, cỏ tƣơi.
Câu 3. Hàm lượng tinh bột trong thức ăn tinh chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 60%-80% B. 70%-85% C. 75%-80% D. 70%-80% 
pdf 3 trang minhlee 16/03/2023 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 10 - Mã đề 234 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_10_ma_de_234_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 10 - Mã đề 234 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ: HÓA- SINH- KTNN MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 234 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám thị Giám thị Giám Giám Nhận xét Điểm 1 2 khảo 1 khảo 2 A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 1. Loại thức ăn nào được xếp vào nhóm thức ăn thô của cá: A. Đậu tƣơng B. Rau muống C. Tấm D. Cám Câu 2. Loại thức ăn nào là thức ăn giàu protein? A. Rơm rạ, rau xanh B. Hạt ngũ cốc C. Hạt đậu, bột cá D. Bã mía, cỏ tƣơi. Câu 3. Hàm lượng tinh bột trong thức ăn tinh chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 60%-80% B. 70%-85% C. 75%-80% D. 70%-80% Câu 4. Giống địa phương là con cái được sử dụng trong phép lai nào? A. Lai kinh tế phức tạp. B. Lai kinh tế đơn giản. C. Lai gây thành D. Lai giống tạp giao. Câu 5. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. Chỉ đƣợc phép đƣa con giống từ đàn thƣơng phẩm lên đàn nhân giống và từ đàn nhân giống lên đàn hạt nhân. B. Chỉ đƣợc phép đƣa con giống từ đàn đàn nhân giống xuống đàn thƣơng phẩm. C. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, chỉ đƣợc phép đƣa con giống từ đàn hạt nhân xuống đàn nhân giống và từ đàn nhân giống xuống đàn thƣơng phẩm. D. Chỉ đƣợc phép đƣa con giống từ đàn hạt nhân xuống đàn thƣơng phẩm. Câu 6. Số kilogam thức ăn để tăng 1 kilogam khối lượng cơ thể gọi là A. Khả năng sinh trƣởng B. Sức sản xuất C. Tốc độ tăng khối lƣợng cơ thể D. Mức tiêu tốn thức ăn Câu 7. Phương pháp nào thường được sử dụng để chọn con tiểu gia súc: A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc bản thân C. Chọn lọc tổ tiên D. Chọn lọc hàng loạt Câu 8. Phương pháp ứng dụng c«ng nghÖ tÕ bµo: A. Lai c¶i t¹o gièng B. Thô tinh trong èng nghiÖm C. Chuyển gen lạ vào sinh vật. D. Lai gièng t¹p giao Câu 9. Trong phép lai kinh tế phức tạp 3 giống, giống thứ 3 cho lai chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong kết quả thu được ở F2. Trang 1/3
  2. Câu 2: Kể các loại thức ăn tự nhiên của cá. Nêu yếu tố ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp. Vì sao để tăng nguồn thức ăn tự nhiên phải bón phân vô cơ xuống ao nuôi. (2đ) Câu 3: Trong 7500 gam thức ăn hỗn hợp, có khối lượng protein là 1/5 gam, tỉ lệ protein tiêu hóa chiếm 30%. Tính số gam protein đã tiêu hóa trong 1000 gam thức ăn hỗn hợp. (1 đ) HẾT Trang 3/3