Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2022-2023 môn KHTN Lớp 6 - Trường THCS xã Ta Gia (Có đáp án)

docx 6 trang Bách Hải 19/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2022-2023 môn KHTN Lớp 6 - Trường THCS xã Ta Gia (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_khtn_lop_6.docx
  • docMa trận đề -bản đặc tả.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2022-2023 môn KHTN Lớp 6 - Trường THCS xã Ta Gia (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - Lớp: 6 Đề 01 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Bệnh sốt rét ở người do loài nguyên sinh vật nào gây nên? A. Trùng sốt rét B. Trùng giày C. Trùng roi D. Trùng biến hình Câu 2: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây nên? A. Gây bệnh nấm da ở động vật B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng C. Gây bệnh viêm gan B ở người D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 3: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là: A. cây dương xỉ, hoa hồng, ổi, rêu B. cây nhãn, hoa li, vạn tuế, bèo tấm C. cây thông, rêu, lúa, rau muống D. cây bưởi, táo, hồng xiêm, lúa. Câu 4 : Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp Động vật có Vú? A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Gấu, mèo, dê, cá heo C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ D. Bò, châu chấu, sư tử, voi. Câu 5. Dụng cụ dùng để đo lực là: A. cân. B. đồng hồ. C. thước dây. D. lực kế. Câu 6. Đơn vị đo lực là A. ki lô gam (kg). B. mét (m). C. Niu tơn (N). D. giây (s). Câu 7. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy. B. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. D. Ma sát giữa má phanh với vành xe. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg. C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật. Câu 9: Để đo độ lớn của lực bằng lực kế, ta phải cầm lực kế sao cho: A. cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế hợp với những phương của lực một góc0 60 B. cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương của lực C. cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo phương của lực D. cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương nằm ngang Câu 10. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc? A. Vận động viên nâng tạ. B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân. C. Giọt mưa đang rơi. D. Bạn Nam đóng đinh vào tường. Câu 11. Vật liệu nào không phải là nhiên liệu? A. Than đá. B. Hơi nước. C. Gas. D. Khí đốt.
  2. Câu 12. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống? A. Nhiệt năng, động năng và thế năng. B. Chỉ có nhiệt năng và động năng. C. Chỉ có động năng và thế năng. D. Chỉ có động năng. Câu 13. Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo? A. Năng lượng khí đốt. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng thuỷ triều. D. Năng lượng mặt trời. Câu 14. Một ô tô đang chuyển động thì có dạng năng lượng nào? A. Động năng B. Điện năng C. Quang năng D. Hóa năng Câu 15. Quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày là: A. mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Bắc. B. mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây. C. mọc ở đằng Tây và lặn ở đằng Bắc. D. mọc ở đằng Tây và lặn ở đằng Đông. Câu 16. Ban đêm nhìn thấy Mặt Trăng vì: A. Mặt Trăng phát ra ánh sáng. B. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời. C. Mặt Trăng là một ngôi sao. D. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất. B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (0,5 điểm). Trình bày những đặc điểm của thực vật không có mạch? Câu 18 (1,0 điểm). Kể tên 2 loài động vật có ích và 2 loài động vật có hại cho con người mà em biết? Câu 19 (1,0 điểm). Hãy biểu diễn các lực sau trên hình vẽ: Một người đẩy cái hộp với lực 1 N và một người đẩy cái hộp với lực 2 N (1cm = 1N) Câu 20 (0,75 điểm). Hãy kể tên các hành tinh vòng trong của hệ Mặt trời theo thứ tự xa dần Mặt trời? Câu 21 (1,0 điểm). Quan sát hình sau và trả lời các câu hỏi: Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban ngày? Ở những vị trí nào đang là ban đêm? Vì sao? Câu 22 (0,75 điểm). Em hãy phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Câu 23 (1,0 điểm). Vì sao khi chạy thi ở các cự li dài, những vận động viên có kinh nghiệm thường chạy sau các vận động viên khác ở phần lớn thời gian, khi gần đến đích mới vượt lên chạy nước rút để về đích? ------------------ Hết ------------------------ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm
  3. PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HDC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - Lớp: 6 Đề 01 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C A B D C D A C C C B A A B B B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17 Thực vật không có mạch dẫn có đặc điểm: có rễ giả, thân và (0,5 điểm) lá không có mạch dẫn. 0,5 Câu 18 Động vật có ích cho con người: Trâu, bò 0,5 (1,0 điểm) Động vật có hại cho con người: ruồi, muỗi. 0,5 Biểu diễn lực: Một người đẩy cái hộp cái hộp với lực 1 N và một người đẩy cái hộp với lực 2 N Câu 19 0,5 (1,0 điểm) 0,5 Câu 20 Các hành tinh vòng trong của hệ Mặt trời theo thứ tự xa dần 0,75 (0,75 điểm) Mặt trời: Thủy tinh, Kim tinh, Trái đất và Hỏa tinh - Ở các vị trí P, Q đang là ban ngày 0,25 - Giải thích: vì các vị trí này đang được Mặt Trời chiếu sáng. Câu 21 0,25 - Ở các vị trí M và N đang là ban đêm (1,0 điểm) 0,25 - Giải thích: vì các vị trí này lúc đó không được Mặt Trời 0,25 chiếu sáng. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển Câu 22 hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang (0,75 điểm) 0,75 vật khác - Vì khi chạy có lực cản của không khí. 0,25 Câu 23 - Nếu chạy sau các vận động viên khác thì sẽ giảm được lực ( 1,0 điểm) cản không khí, vẫn giữ được tốc độ, đỡ tốn sức, dành sức cho 0,75 đoạn chạy nước rút.
  4. PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - Lớp: 6 Đề 02 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Bệnh kiết lỵ ở người do loài nguyên sinh vật nào gây nên? A. Trùng sốt rét B. Trùng roi C. Trùng kiết lỵ D. Trùng biến hình Câu 2: Ở người bệnh nào do nấm gây nên? A. Bệnh sốt rét B. Bệnh viêm gan B C. Bệnh HIV D. Bệnh hắc lào Câu 3: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt trần là: A. cây dương xỉ, cây lúa, cây rêu B. cây nhãn, vạn tuế, cây xoài C. cây thông, cây vạn tuế, cây pơmu D. cây chanh, cây na, cây hồng xiêm, Câu 4 : Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp bò sát? A. Cá sấu, trăn, rắn B. Gấu, dê, hổ C. Cá voi, ngan, thỏ D. Bò, trâu, gà Câu 5. Dụng cụ dùng để đo lực là: A. ca đong. B. đồng hồ. C. lực kế. D. thước dây. Câu 6. Đơn vị đo lực là A. ki lô gam B. mét . C. Niu tơn . D. giây . Câu 7. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Ma sát giữa các viên bị với ổ trục xe đạp, xe máy. B. Kéo tủ trên nền đá hoa. C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. D. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. Câu 8. Một túi đường có khối lượng 2kg thì có trọng lượng gần bằng: A. P = 2N B. P = 20N C. P = 200N D. P = 2000N Câu 9: : Đặt vật trên một mặt bàn nằm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó: A. Bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật B. Bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật C. Lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật D. Nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật Câu 10. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc? A. Vận động viên đẩy tạ. B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân. C.Trâu kéo gỗ trên đường D. Quả táo đang rơi Câu 11. Vật liệu nào không phải là nhiên liệu? A. Than đá. D. Khí đốt. C. Giàu mỏ. D. Sương mù. Câu 12. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình một em bé trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống? A. Nhiệt năng, động năng và thế năng. B. Chỉ có nhiệt năng và động năng.
  5. C. Chỉ có động năng và thế năng. D. Chỉ có động năng. Câu 13. Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo? A. Năng lượng khí đốt. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng thuỷ triều. D. Năng lượng mặt trời. Câu 14. Một xe máy đang chuyển động thì có dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng B. Điện năng C. Quang năng D. Động năng Câu 15. Hằng ngày chúng ta vẫn nhìn thấy Mặt trời: A. mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Bắc. B. mọc ở đằng Tây và lặn ở đằng Đông. C. mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây D. mọc ở đằng Tây và lặn ở đằng Bắc. Câu 16. Ban đêm nhìn thấy Mặt Trăng vì A. Mặt Trăng phát ra ánh sáng. B. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời. C. Mặt Trăng là một ngôi sao. D. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất. B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (0,5 điểm).Trình bày những đặc điểm của thực vật không có mạch? Câu 18 (1.0 điểm): Kể tên 2 loài động vật có ích và 2 loài động vật có hại cho con người mà em biết? Câu 19 (1,0 điểm). Biểu diễn các lực sau với tỉ lệ xích 1 cm ứng với 10 N. a) Lực F1 có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 30 N. b) Lực F2 có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, độ lớn 20 N. Câu 20 (0,75 điểm). Hãy kể tên các hành tinh vòng ngoài của hệ Mặt trời ? Câu 21 (1,0 điểm). Trái Đất không tự phát sáng mà được chiếu bởi Mặt Trời. a) Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất? b) Phần nào của Trái Đất sẽ là ban ngày? Câu 22 (0,75 điểm). Em hãy phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Câu 23 (1,0 điểm). Nêu một ví dụ chứng tỏ lực cản của không khí liên quan đến hình dạng và tốc độ của vật. ------------------ Hết ------------------------ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm
  6. PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HDC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - Lớp: 6 Đề 02 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A D C A C C B B A D D A D A C B án B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17 Thực vật không có mạch dẫn có đặc điểm: có rễ giả, thân và (0,5 điểm) lá không có mạch dẫn.lở đất. 0,5 Câu 18 Động vật có ích cho cây trồng: con ong, con bướm. 0,5 (1,0 điểm) Động vật có hại cho cây trồng: ốc sên, cào cào 0,5 0,5 Câu 19 (1,0 điểm) 0,5 Câu 20 Các hành tinh vòng ngoài của hệ Mặt trời: Mộng tinh, Thổ 0,75 (0,75 điểm) tinh, Thiên vương tinh và Hải vương tinh a)Vì trái đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng Câu 21 0,5 được nửa Trái Đất. (1,0 điểm) 0,5 b)Phần Mặt Trời chiếu sáng sẽ là ban ngày. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển Câu 22 hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang (0,75 điểm) 0,75 vật khác -Vận động viên xe đạp khi cần tăng tốc họ thường gập người Câu 23 0,5 về phía trước để giảm lực cản của không khí lên cơ thể, ( 1,0 điểm) 0,5 -cũng như mũ của họ có hình dáng đặc biệt. Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa