Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 1. Chuyển động cơ là

A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.           

B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.   

C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.             

D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.

Câu 2. Một ô tô xuất phát từ An Giang lúc 8 giờ sáng đến Thành phố Hồ Chí Minh lúc 2 giờ chiều cùng ngày. Mốc thời gian trong chuyển động của ô tô được chọn là lúc:

    A. 2 giờ.               B. 6 giờ.                    C. 8 giờ.                   D. 10 giờ.

docx 3 trang minhlee 17/03/2023 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. Họ và tên: KIỂM TRA VẬT LÝ 10 Lớp: 10A Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM : 15 CÂU (5Đ) Câu 1. Chuyển động cơ là A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 2. Một ô tô xuất phát từ An Giang lúc 8 giờ sáng đến Thành phố Hồ Chí Minh lúc 2 giờ chiều cùng ngày. Mốc thời gian trong chuyển động của ô tô được chọn là lúc: A. 2 giờ. B. 6 giờ. C. 8 giờ. D. 10 giờ. Câu 3. Chuyển động thẳng đều không có đặc điểm nào sau đây? A. Quỹ đạo chuyển động là đường thẳng. B. Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. C. Tọa độ chất điểm luôn bằng quãng đường đi được. D. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. Câu 4. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời tăng đều thời gian. C. gia tốc là đại lượng không đổi. D. quãng đường là hàm số bậc hai của thời gian. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng. B. Chuyển động chậm dần đều. C. Chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực. D. Chuyển động nhanh dần đều. Câu 6. Một vật nặng rơi từ độ cao h xuống mặt đất, sau 2 s vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. Độ cao h bằng: A. 10 m. B. 20 m. C. 40 m. D. 80 m. Câu 7. Vận tốc của chuyển động tròn đều A. Có độ lớn và hướng luôn không đổi. B. Có độ lớn và hướng luôn thay đổi. C. Có độ lớn được tính bởi công thức: v = r.
  2. Câu 19. (1đ) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi treo một vật vào thì chiều dài của lò xo là 25 cm. Biết độ cứng của lò xo là 100 N/m. Tính trọng lượng của vật? Câu 20. (1đ) Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h = R (R là bán kính của Trái Đất). Cho R = 6400km và khối lượng Trái Đất là 6.1024 kg. Tính tốc độ dài của vệ tinh? BÀI LÀM ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 BÀI GIẢI TỰ LUẬN