Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm (Có đáp án)
Câu 2. Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng?
A. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả.
B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa.
C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
D. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp.
Câu 3. Cung là khối lượng hàng hoá, dịch vụ
A. đang lưu thông trên thị trường.
B. đã có mặt trên thị trường.
C. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
D. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.
A. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả.
B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa.
C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
D. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp.
Câu 3. Cung là khối lượng hàng hoá, dịch vụ
A. đang lưu thông trên thị trường.
B. đã có mặt trên thị trường.
C. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
D. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_11_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm (Có đáp án)
- Trường THPT Ung Văn Khiêm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN GDCD - KHỐI 11 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: SBD . Thời gian: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm. Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Khi Việt Nam là thành viên của tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), theo em mối quan hệ cung – cầu về hàng hoá sẽ diễn ra như thế nào? A. Ít ảnh hưởng đến nền kinh tế của nước ta. B. Rất khó khăn để cạnh tranh. C. Vừa thuận lợi, vừa khó khăn. D. Rất thuận lợi để phát triển kinh tế. Câu 2. Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng? A. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả. B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa. C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa. D. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp. Câu 3. Cung là khối lượng hàng hoá, dịch vụ A. đang lưu thông trên thị trường. B. đã có mặt trên thị trường. C. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường. D. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường. Câu 4. Những người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh ? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên. B. Góp phần ổn định thị trường hàng hoá. C. Thúc đẩy tăng trường kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước. Câu 5. Công ty A sản xuất được 100000 sản phẩm, hiện bán trên thì trường là 60000 sản phẩm, phần còn lại chờ thời điểm thích hợp sẽ bán ra thị trường. Hỏi tổng cung của công ty A là bao nhiêu sản phẩm? A. 40000 sản phẩm. B. 60000 sản phẩm. C. 160000 sản phẩm. D. 100000 sản phẩm. Câu 6. Phương án nào dưới đây xác định đúng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ? A. Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh không lành mạnh. B. Coi trọng đúng mức vai trò của hành hóa và sản xuất hàng hóa. C. Sẵn sàng tham gia xây dựng chủ nghĩa xã hội. D. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học – công nghệ hiện đại vào sản xuất. Câu 7. Vận dụng quan hệ cung - cầu để lí giải tại sao lại có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn ? Trang 1
- C. Để mọi cá nhân được tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào. D. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển. Câu 18.Thông tin của thị trường giúp người mua A. biết được giả cả hàng hoá trên thị trường. B. mua được những hàng hoá mình cần. C. điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất. D. biết được số lượng và chất lượng hàng hoá. Câu 19. Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh ? A. Gây rối loạn thị trường. B. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng. C. Làm cho kinh tế bị suy thoái. D. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. Câu 20. Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây ? A. Cung tăng, cầu giảm. B. Cung giảm, cầu tăng. C. Cung giảm, cầu giảm. D. Cung tăng, cầu tăng. Câu 21. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây ? A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện cất trữ. C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện thanh toán. Câu 22. Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây ? A. thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết. B. thời gian lao động cá biệt lớn hơn hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. C. thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. D. thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 23. Ở trường hợp cung - cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng sẽ có lợi, khi mua hàng hoá ? A. Cung cầu C. Cung = cầu. D. Cung cầu. C. cung <= cầu. D. cung < cầu. Trang 3
- Trường THPT Ung Văn Khiêm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN GDCD - KHỐI 11 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: SBD . Thời gian: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm. Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh ? A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. Đa dạng hoá các quan hệ kinh tế. C. Bảo vệ môi trường tự nhiên. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 2. Giả sử cung về ô tô trên thị trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giá cả mặt hàng này trên thị trường sẽ A. giảm. B. ổn định. C. tăng mạnh. D. tăng. Câu 3. Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây ? A. thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. B. thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. C. thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết. D. thời gian lao động cá biệt lớn hơn hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 4. Phương án nào dưới đây xác định đúng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ? A. Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh không lành mạnh. B. Coi trọng đúng mức vai trò của hành hóa và sản xuất hàng hóa. C. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học – công nghệ hiện đại vào sản xuất. D. Sẵn sàng tham gia xây dựng chủ nghĩa xã hội. Câu 5. Cung là khối lượng hàng hoá, dịch vụ A. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường. B. đang lưu thông trên thị trường. C. đã có mặt trên thị trường. D. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường. Câu 6. Giá trị của hàng hoá được thực hiện khi A. người sản xuất cung ứng được hàng hoá có nhiều giá trị sử dụng. B. người sản xuất mang hàng hoá ra thị trường bán. C. người sản xuất mang hàng hoá ra thị trường và bán được. D. người sản xuất cung ứng hàng hoá phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng. Câu 7. Thông tin của thị trường giúp người mua A. điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất. B. biết được giả cả hàng hoá trên thị trường. C. biết được số lượng và chất lượng hàng hoá. D. mua được những hàng hoá mình cần. Câu 8. Tác dụng của công nghiệp hóa là Trang 5
- A. Làm cho hàng hoá phân phối không đều giữa các vùng. B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên. D. Làm cho giá trị của hàng hoá giảm xuống. Câu 19. Khi Việt Nam là thành viên của tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), theo em mối quan hệ cung – cầu về hàng hoá sẽ diễn ra như thế nào? A. Ít ảnh hưởng đến nền kinh tế của nước ta. B. Rất khó khăn để cạnh tranh. C. Vừa thuận lợi, vừa khó khăn. D. Rất thuận lợi để phát triển kinh tế. Câu 20. Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới kinh tế vào năm nào? A. 1995 B. 1954. C. 1986. D. 1975. Câu 21. Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh ? A. Gây rối loạn thị trường. B. Làm cho kinh tế bị suy thoái. C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng. D. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. Câu 22. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây ? A. Cung tăng, cầu giảm. B. Cung giảm, cầu giảm. C. Cung tăng, cầu tăng. D. Cung giảm, cầu tăng. Câu 23. Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây ? A. Cung giảm, cầu giảm. B. Cung tăng, cầu tăng. C. Cung tăng, cầu giảm. D. Cung giảm, cầu tăng. Câu 24. Bác A nuôi được 50 con gà. Bác để ăn 10 con, cho con gái 10 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác A có bao nhiêu con là hàng hoá ? A. 20 con. B. 50 con. C. 40 con. D. 30 con. Câu 25. Những chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung - cầu ? A. Nhà nước, người sản xuất, người tiêu dùng. B. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất. C. Nhà nước, mọi công dân. D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Câu 26. Thực chất của quan hệ cung - cầu là mối quan hệ giữa những chủ thể nào dưới đây ? A. Người kinh doanh với Nhà nước. B. Người sản xuất với người tiêu dùng. C. Doanh nghiệp với doanh nghiệp. D. Nhà nước với doanh nghiệp. Câu 27. Yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động cao hơn là một trong các nội dung của A. tình trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. nguyên nhân dẫn đến công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. đặc điểm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 28. Nhà nước ta đã vận dụng quy luật giá trị như thế nào? A. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Trang 7
- Trường THPT Ung Văn Khiêm Tổ: Sử - Địa – GDCD HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD HỌC KỲ I KHỐI 11 NĂM HỌC 2018 -2019 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu trả lời đúng đạt: 0.25 điểm. Tổng điểm phần trắc nghiệm là 8 điểm Đề 101 Đề 102 1. C 1. A 2. A 2. A 3. C 3. A 4. A 4. C 5. D 5. D 6. D 6. C 7. B 7. A 8. D 8. A 9. B 9. C 10. A 10. C 11. A 11. A 12. B 12. A 13. C 13. C 14. A 14. C 15. A 15. B 16. B 16. D 17. B 17. D 18. C 18. B 19. B 19. C 20. B 20. C 21. D 21. C 22. C 22. A 23. B 23. D 24. C 24. D 25. A 25. A 26. B 26. B 27. C 27. C 28. A 28. A 29. D 29. D 30. D 30. D 31. C 31. A 32. B 32. B Trang 9