Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ung Văn Khiêm (Có đáp án)
Câu 1. Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày đêm?
A. Gió Mậu dịch B. Gió đất, gió biển C. Gió Tây ôn đới D. Gió fơn
Câu 2. Năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là năng lượng của
A. trọng lực. B. bức xạ Mặt trời. C. Gió. D. sinh vật.
Câu 3. Loại gió nào sau đây được gọi là loại gió thổi thường xuyên trên trái đất?
A. Gió phơn . B. Gió mậu dịch. C. Gió mùa. D. Gió đất, gió biển.
Câu 4. Quá trình vận chuyển sản phẩm đã phá hủy từ nơi này đến nơi khác gọi là quá trình:
A. vận chuyển. B. bồi tụ . C. bóc mòn . D. phong hóa.
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ung Văn Khiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_10_nam_hoc_2017_2018.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ung Văn Khiêm (Có đáp án)
- Câu 25. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi A. lượng mưa theo kinh độ. B. nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ. C. các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. D. các nhóm đất theo kinh độ. Câu 26. Tác động của ngoại lực, một chu trình hoàn chỉnh nhìn chung diễn ra tuần tự theo các quá trình sau: A. phong hoá - bóc mòn- bồi tụ - vận chuyển. B. phong hoá - bóc mòn - vận chuyển - bồi tụ. C. phong hoá - bồi tụ - bóc mòn - vận chuyển. D. phong hoá - vận chuyển - bóc mòn - bồi tụ. Câu 27. Mối quan hệ qua lại của các thành phần vật chất giữa các quyển trong lớp vỏ địa lí tạo nên A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh. B. Quy luật địa đới. C. Quy luật phi địa đới. D. Quy luật đai cao. Câu 28. Lớp vỏ địa lí còn được gọi là ? A. Lớp vỏ cảnh quan. B. Lớp phủ thổ nhưỡng. C. Lớp vỏ Trái Đất. D. Lớp phủ thực vật. Câu 29. Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người) Năm Thành thị Nông thôn 2009 25584,7 60440,1 2011 27719,3 60141,1 2014 30035,4 60693,5 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện dân số Việt Nam qua các năm? A. Tròn. B. Miền. C. Đường biểu diễn. D. Cột. Câu 30. Giờ quốc tế (giờ GMT) được tính theo giờ của múi giờ số mấy? A. Múi giờ số 23. B. Múi giờ số 7. C. Múi giờ số 12. D. Múi giờ số 0. Câu 31. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của: A. chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. B. chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. C. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. D. chuyển động không có thật của Mặt Trời. Câu 32. Do tác động của lực Côriôlit nên ở bán cầu Bắc vật chuyển động bị lệch về: A. hướng Đông. B. bên phải theo hướng chuyển động. C. hướng Tây. D. bên trái theo hướng chuyển động. II- PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) Dựa vào sự hiểu biết của bản thân, hãy: - Trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô. - Phân tích sức ép dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. Hết
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu nhóm tuổi. B. Sự thay đổi cơ cấu nhóm tuổi. C. Quy mô nhóm tuổi. D. Số lượng dân số theo nhóm tuổi. Câu 13. Ở địa hình núi cao, sườn đón gió là sườn có lượng mưa A. khô ráo. B. nhiều. C. không mưa. D. ít mưa. Câu 14. Loại gió nào sau đây được gọi là loại gió thổi thường xuyên trên trái đất? A. Gió đất, gió biển. B. Gió mậu dịch. C. Gió mùa. D. Gió phơn . Câu 15. Dạng địa hình độc đáo do phong hoá hoá học tạo ra là: A. nấm đá B. phi-o C. Vách biển D. catxtơ Câu 16. Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao? A. Sự phân bố các vành đai đất, thực vật theo độ cao. B. Sự phân bố các vành đai nhiệt theo độ cao. C. Sự phân bố các vành đai khí áp theo độ cao. D. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao. Câu 17. Dựa vào bảng sau: Phân bố lượng mưa theo vĩ độ ở Bán cầu Bắc Vĩ độ Lượng mưa (mm/năm) 00 – 50 1700 200 – 250 600 450 – 500 800 850 – 900 100 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến. B. Mưa càng nhiều khi về gần hai cực. C. Mưa nhiều nhất ở xích đạo. D. Mưa nhiều ở vùng ôn đới. Câu 18. Giới hạn của lớp vỏ địa lí ở lục địa là: A. giới hạn của lớp vỏ phong hóa. B. giới hạn của tầng badan. C. giới hạn của tầng trầm tích. D. giới hạn của lớp vỏ Trái Đất. Câu 19. Nơi có dòng biển nóng chảy qua thì A. trung bình. B. không mưa. C. mưa nhiều. D. mưa ít. Câu 20. Năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là năng lượng của A. bức xạ Mặt trời. B. trọng lực. C. sinh vật. D. Gió. Câu 21. Lớp vỏ địa lí còn được gọi là ? A. Lớp vỏ cảnh quan. B. Lớp phủ thổ nhưỡng. C. Lớp vỏ Trái Đất. D. Lớp phủ thực vật.
- Trường THPT Ung Văn KhiêmĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 10 Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp: Thời gian: 50 phút Đề 234 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng là 0.25 điểm. Câu 1. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian: A. Một ngày đêm B. Một năm C. Một mùa D. Một tháng Câu 2. Nơi có dòng biển nóng chảy qua thì A. mưa ít. B. trung bình. C. không mưa. D. mưa nhiều. Câu 3. Năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là năng lượng của A. bức xạ Mặt trời. B. trọng lực. C. sinh vật. D. Gió. Câu 4. Phong hoá lí học xảy ra chủ yếu do: A. va đập của các khối đá. B. tác dụng của gió, mưa . C. sự thay đổi nhiệt độ đột ngột. D. nhiệt độ cao trong lòng đất . Câu 5. Ở địa hình núi cao, sườn đón gió là sườn có lượng mưa A. ít mưa. B. khô ráo. C. không mưa. D. nhiều. Câu 6. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi A. nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ. B. các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. C. các nhóm đất theo kinh độ. D. lượng mưa theo kinh độ. Câu 7. Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người) Năm Thành thị Nông thôn 2009 25584,7 60440,1 2011 27719,3 60141,1 2014 30035,4 60693,5 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện dân số Việt Nam qua các năm? A. Đường biểu diễn. B. Tròn. C. Miền. D. Cột. Câu 8. Mối quan hệ qua lại lẫn nhau của các thành phần vật chất giữa các quyển trong lớp vỏ địa lí tạo nên A. Quy luật phi địa đới. B. Quy luật địa đới. C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh. D. Quy luật đai cao. Câu 9. Ở miền ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào mùa nào trong năm? A. Mùa đông là tuyết rơi. B. Mùa hạ là mùa mưa nhiều. C. Mùa xuân là mùa tuyết tan. D. Mùa thu là mùa mưa nhiều. Câu 10. Dựa vào bảng sau: Phân bố lượng mưa theo vĩ độ ở Bán cầu Bắc Vĩ độ Lượng mưa (mm/năm) 00 – 50 1700 200 – 250 600 450 – 500 800 850 – 900 100 Nhận xét nào sau đây không đúng?
- Câu 22. Lớp vỏ địa lí còn được gọi là ? A. Lớp phủ thổ nhưỡng. B. Lớp vỏ cảnh quan. C. Lớp phủ thực vật. D. Lớp vỏ Trái Đất. Câu 23. Tác động của ngoại lực, một chu trình hoàn chỉnh nhìn chung diễn ra tuần tự theo các quá trình như sau: A. phong hoá - bóc mòn- bồi tụ - vận chuyển. B. phong hoá - vận chuyển - bóc mòn - bồi tụ. C. phong hoá - bóc mòn - vận chuyển - bồi tụ. D. phong hoá - bồi tụ - bóc mòn - vận chuyển. Câu 24. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của: A. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. B. chuyển động không có thật của Mặt Trời. C. chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. D. chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Câu 25. Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày đêm? A. Gió Mậu dịch B. Gió đất, gió biển C. Gió fơn D. Gió Tây ôn đới Câu 26. Dạng địa hình độc đáo do phong hoá hoá học tạo ra là: A. nấm đá B. phi-o C. vách biển D. catxtơ Câu 27. Giới hạn của lớp vỏ địa lí ở lục địa là: A. giới hạn của lớp vỏ phong hóa. B. giới hạn của tầng trầm tích. C. giới hạn của lớp vỏ Trái Đất. D. giới hạn của tầng badan. Câu 28. Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao? A. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao. B. Sự phân bố các vành đai khí áp theo độ cao. C. Sự phân bố các vành đai nhiệt theo độ cao. D. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. Câu 29. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Khu vực có lượng mưa lớn lượng nước ngầm rất dồi dào. B. Nơi có lớp phủ thực vật phong phú lượng nước ngầm kém. C. Khu vực địa hình dốc lượng nước ngầm thường rất ít. D. Nguồn nước ngầm ở các đồng bằng nhiều hơn ở miền núi. Câu 30. Giờ quốc tế (giờ GMT) được tính theo giờ của múi giờ số mấy? A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 7. C. Múi giờ số 12. D. Múi giờ số 23. Câu 31. Hang động Phong Nha – Kẻ Bàng do loại phong hóa nào hình thành? A. Hóa học. B. Sinh học – lý học. C. Sinh học. D. Lý học. Câu 32. Khí áp là A. lớp vỏ bảo vệ Trái Đất. B. sức nén của không khí xuống mặt Trái Đất. C. lớp không khí bao quanh Trái Đất. D. mặt ngăn cách giữa hai khối khí. II- PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) Dựa vào sự hiểu biết của bản thân, hãy: - Trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô. - Phân tích sức ép dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. Hết
- Câu 12. Quá trình vận chuyển sản phẩm đã phá hủy từ nơi này đến nơi khác gọi là quá trình: A. phong hóa. B. vận chuyển. C. bồi tụ . D. bóc mòn . Câu 13. Hang động Phong Nha – Kẻ Bàng do loại phong hóa nào hình thành? A. Sinh học. B. Lý học. C. Hóa học. D. Sinh học – lý học. Câu 14. Tác động của ngoại lực, một chu trình hoàn chỉnh nhìn chung diễn ra tuần tự theo các quá trình như sau: A. phong hoá - bóc mòn - vận chuyển - bồi tụ. B. phong hoá - bồi tụ - bóc mòn - vận chuyển. C. phong hoá - bóc mòn- bồi tụ - vận chuyển. D. phong hoá - vận chuyển - bóc mòn - bồi tụ. Câu 15. Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người) Năm Thành thị Nông thôn 2009 25584,7 60440,1 2011 27719,3 60141,1 2014 30035,4 60693,5 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện dân số Việt Nam qua các năm? A. Đường biểu diễn. B. Tròn. C. Cột. D. Miền. Câu 16. Năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là năng lượng của A. bức xạ Mặt trời. B. Gió. C. sinh vật. D. trọng lực. Câu 17. Tính từ Mặt trời ra, hành tinh nằm ở vị trí thứ 3 là: A. Mặt Trời. B. Trái Đất. C. Thủy Tinh. D. Hỏa Tinh. Câu 18. Phong hoá lí học xảy ra chủ yếu do: A. nhiệt độ cao trong lòng đất . B. tác dụng của gió, mưa . C. sự thay đổi nhiệt độ đột ngột. D. va đập của các khối đá. Câu 19. Khí áp là A. lớp không khí bao quanh Trái Đất. B. sức nén của không khí xuống mặt Trái Đất. C. mặt ngăn cách giữa hai khối khí. D. lớp vỏ bảo vệ Trái Đất. Câu 20. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Nguồn nước ngầm ở các đồng bằng nhiều hơn ở miền núi. B. Khu vực có lượng mưa lớn lượng nước ngầm rất dồi dào. C. Nơi có lớp phủ thực vật phong phú lượng nước ngầm kém. D. Khu vực địa hình dốc lượng nước ngầm thường rất ít. Câu 21. Mối quan hệ qua lại lẫn nhau của các thành phần vật chất giữa các quyển trong lớp vỏ địa lí tạo nên A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh. B. Quy luật đai cao. C. Quy luật địa đới. D. Quy luật phi địa đới. Câu 22. Dạng địa hình độc đáo do phong hoá hoá học tạo ra là: A. catxtơ B. vách biển C. nấm đá D. phi-o Câu 23. Chế độ nước của một con sông phụ thuộc vào những nhân tố nào? A. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, nhiệt độ trung bình năm. B. Chế độ gió, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm. C. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm. D. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, địa thế, thực vật, hồ đầm. Câu 24. Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao? A. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. B. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN ĐỊA LÝ 10 Năm học: 2017 – 2018 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM) Đề111 B B B A C D C D A C A C D D C B A B D C A D C B C B A A D D A B Đề121 A A C D C C D B D C D B B B D A B A C A A D B D A B D C B A C C Đề234 A D A C D B D C C B A C A D A C C B C D B B C D B D A D B A A B Đề345 A B D D C C C B B A D B C A C A B C B C A A D A B C A B D D D D II- PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) Đề Nội dung Điểm 1. Nhân tố ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô 1.0 - Tự nhiên – sinh học 0.25 - Phong tục tập quán và tâm lí xã hội 0.25 - Trình độ phát triển kinh tế - xã hội 0.25 Đề234 - Chính sách phát triển dân số. 0.25 Đề111 2. Sức ép dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. 1.0 - Kinh tế: chậm phát triển, giải quyết nhiều việcc làm, 0.5 - Xã hội: nhiều tệ nạn xã hội 0.25 - Môi trường: cạn kiệt và ô nhiễm môi trường. 0.25 (có thể dao động điểm giữa ý kinh tế và xã hội) 1. Nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư 1.0 - Trình độ phát triển của lực lượng sàn xuất 0.25/ý - Tính chất của nền kinh tế - Tự nhiên: đất, nước. địa hình - Lịch sử khai thác lãnh thổ Đề345 - Chuyển cư. 1.0 Đề121 2. Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa 0.25/ý - Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động - Tăng thu nhập kinh tế, đời sống nâng cao - Thay đổi phân bố dân cư - Thay đổi quá trình sinh tử và hôn nhân ở đô thị