Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

Câu 1. Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại: xe 4 chổ ngồi và xe 7 chổ ngồi. Dùng tất cả số xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có bao nhiêu chiếc xe 7 chổ?

   A.50 xe.                             B.45 xe.                             C.35 xe.                            D.40 xe.

docx 17 trang minhlee 17/03/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_dai_so_lop_10_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018 TỔ: TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10 (Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Họ, tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ THI: T01 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I - BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL C A A C A B D B D B B D C C B A Câu 1. Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại: xe 4 chổ ngồi và xe 7 chổ ngồi. Dùng tất cả số xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có bao nhiêu chiếc xe 7 chổ? A.50 xe. B.45 xe. C.35 xe. D.40 xe. Câu 2. Tìm điều kiện xác định của phương trình x 3 4. A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 2 Câu 3. Tìm tập nghiệm của phương trình x 5x 6 0 A.T 3; 2 B.T 2;3 C.T 3;2 D.T 2;3 2 2 Câu 4. Cho x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 2017x 2017 x 1 0. Tính giá trị biểu thức T x1x2. 1 1 A. S 2017. B. S . C. S . D. S 2017. 2017 2017 Câu 5. Phương trình 3x 2y 5 0 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? 5 5 A. 1 ; 1 . B. 0 ; . C. ;0 . D. 1; 1 . 2 3 Câu 6. Phương trình tương đương (x 1)(2x 3) 2x 3với phương trình nào sau đây? A. 2x2 3x 3 0 B. 2x2 3x 0 C. 2x2 x 0 D. 2x2 3x 0 Câu 7. Tìm tập nghiệm của phương trình ( m2 1)x 1 0. 1  2 A. S 2  B. S m  m 1 2 1  C. S m  D. S 2  m 1
  2. BÀI LÀM TỰ LUẬN
  3. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018 TỔ: TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10 (Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Họ, tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ THI: T02 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I - BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL x y z 1 Câu 1. Tìm nghiệm của hệ phương trình 2x y 3z 4 . x 5y z 9 A. 1; 2;0 B. 0;1;2 C. 1;2;0 D. 1;2;1 Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình 4x 8 0. A. S 2 B. S 0;2 C. S 2 D. S 2;0 Câu 3. Tìm tập nghiệm của phương trình ( m2 1)x 1 0. 1  2 A. S 2  B. S m  m 1 2 1  C. S m  D. S 2  m 1 2 Câu 4. Tìm tập nghiệm của phương trình x 5x 6 0 A.T 2;3 B.T 3;2 C.T 2;3 D.T 3; 2 3x 2 2x Câu 5.Cho phương trình 1 . Với điều kiện x 1, phương trình đã cho tương đương với x 1 x 1 phương trình nào sau đây? A.3x 2 x 1 2x. B.3x 2 1 2x. C.3x 2 x 1 2x. D. (3x 2)(x 1) 1 2x. 1 Câu 6. Tìm điều kiện xác định của phương trình x 2. x 1
  4. BÀI LÀM TỰ LUẬN
  5. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018 TỔ: TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10 (Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Họ, tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ THI: T03 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I - BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL Câu 1. Giá trị x 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? 1 1 2 2 A. x 1 B. x 1 . x 2 x 2 1 x 1 x 2 2 1 1 C. x 1. D. x 1. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 2. Tìm tất cả tham số m để phương trình: (m2 9)x m 3 có nghiệm . A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 . Câu 3. Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm ? 2x y 1 x y 1 A. B. 4x 2y 2 x 2y 0 3x 6 y 1 4x y 3 C. D. x 2y 4 x 2y 7 x y 1 Câu 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình . 2x y 7 A. 3;2 B. 2;3 C. 2;3 D. 2; 3 2 Câu 5. Tìm tập nghiệm của phương trình x 5x 6 0 A.T 2;3 B.T 3; 2 C.T 3;2 D.T 2;3 3x 2 2x Câu 6.Cho phương trình 1 . Với điều kiện x 1, phương trình đã cho tương đương với x 1 x 1 phương trình nào sau đây? A.3x 2 1 2x. B.3x 2 x 1 2x.
  6. BÀI LÀM TỰ LUẬN
  7. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018 TỔ: TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10 (Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Họ, tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ THI: T04 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I - BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL Câu 1. Phương trình tương đương (x 1)(2x 3) 2x 3với phương trình nào sau đây? A. 2x2 3x 0 B. 2x2 3x 3 0 C. 2x2 x 0 D. 2x2 3x 0 Câu 2. Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại: xe 4 chổ ngồi và xe 7 chổ ngồi. Dùng tất cả số xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có bao nhiêu chiếc xe 7 chổ? A.50 xe. B.45 xe. C.40 xe. D.35 xe. Câu 3. Giá trị x 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 2 1 1 A. x 1 . B. x 1 1 x 1 x x 2 x 2 2 2 1 1 C. x 1. D. x 1. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 4. Tìm tập nghiệm của phương trình ( m2 1)x 1 0. 1  2 A. S 2  B. S m  m 1 2 1  C. S m  D. S 2  m 1 Câu 5. Tìm điều kiện xác định của phương trình x 3 4. A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 2 2 Câu 6. Cho x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 2017x 2017 x 1 0. Tính giá trị biểu thức T x1x2. 1 1 A. S 2017. B. S . C. S 2017. D. S . 2017 2017 Câu 7. Tìm tập nghiệm của phương trình 4x 8 0.
  8. BÀI LÀM TỰ LUẬN
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018 MÔN TOÁN - KHỐI 10 T01 C A A C A B D B D B B D C C B A T02 C C D D A C D B C C C B B B B A T03 A D A B B B A B B C C A D C C B T04 A D B D C D A A A A B A A C C C THỐNG KÊ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ T01 : 4A,5B,4C,3D MÃ ĐỀ T02 : 2A,5B,6C,3D MÃ ĐỀ T03 : 4A,6B,4C,2D MÃ ĐỀ T04 : 7A,2B,4C,3D BẢNG THAM CHIẾU CÂU HỎI GIỮA CÁC ĐỀ: T01 T02 T03 T04 1 7 12 2 2 14 7 5 3 4 5 10 4 13 10 6 5 12 13 16 6 10 16 1 7 3 8 4 8 2 15 7 9 11 2 12 10 8 3 9 11 1 9 13 12 6 14 11 13 15 4 14 14 5 6 8 15 16 1 3 16 9 11 15