Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 9

Câu 14: Quảng đường từ A đến B dài 180km. Một người đi xe máy từ A đến B và một
người đi ô tô theo chiều ngược lại từ B đến A , nếu hai người khởi hành cùng một lúc thì
họ gặp nhau tại C cách A 80 km, nếu người đi xe máy khởi hành sau người đi ô tô 54
phút thì họ gặp nhau tại D cách A 60 km. Tính vận tốc của xe máy.
A. 35 km/h. B. 50 km/h. C. 45 km/h. D. 40 km/h.
29
Câu 15: Cho hai số tự nhiên a và b . Biết tổng của chúng bằng 1006. Nếu lấy a chia cho
b thì được thương là 2 và dư 124. Tìm a và b .
A. a  708 , b  298. B. a  712 , b  294 .
C. a  710 , b  296 . D. a  714 , b  292 . 
pdf 115 trang minhlee 21/03/2023 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_9.pdf

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 9

  1. 102 Câu 4: Cho phương trình x 2y 2 1 , phương trình nào trong các phương trình sau đây kết hợp với (1) để được phương trình vô số nghiệm. 1 1 A. 2x 3y 3 B. 2x 4y 4 C. x y 1 D. x y 1 2 2 2 Câu 5: Biểu thức 5 3 5 có kết quả là: A. 3 2 5 B. 3 2 5 C. 2 3 5 D. -3 Câu 6: Cho hai phương trình x2 2x a 0 và x2 x 2a 0. Để hai phương trình cùng vô nghiệm thì: 1 1 A. a1 B. a1 C. a D. a 8 8 Câu 7: Cho đường tròn O;R và một dây cung AB R . Khi đó số đo cung nhỏ AB là: A. 600 B. 1200 C. 1500 D. 1000 Câu 8: Đường tròn là hình: A. Không có trục đối xứng B. Có hai trục đối xứng C. Có một trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng 2 33 Câu 9: Cho phương trình x x 4 0 có nghiệm x12 ;x . Biểu thức A x12 x có giá trị là: A. A 28 B. A 13 C. A 13 D. A 18 Câu 10: : Thể tích hình cầu thay đổi như thế nào nếu bán kính hình cầu tăng gấp 2 lần: A. Tăng gấp 16 lần B. Tăng gấp 4 lần C. Tăng gấp 8 lần D. Tăng gấp 2 lần Câu 11: Diện tích hình tròn ngoại tiếp một tam giác đều cạnh a là: 3a 2 a 2 A. a2 B. C. 3a 2 D. 4 3 Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? AB cosC A. B. sinB cosC C. sinB tanC D. tanB cosC AC cosB ĐÁP ÁN: 1.B 2.A 3.C 4.C 5.B 6.A 7.A 8.D 9.C 10.C 11.D 12.B
  2. 104 A. -6. B. 6. C. 72. D. 18. Câu 9: Gọi S là tập các giá trị số nguyên của m để đường thẳng y 65 x m và parabol yx 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung. Tính tổng các phần tử của tập . A. 5. B. 4. C. 1. D. 0. Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? A. yx 5. B. yx 21. C. yx 2019 2 . D. y 2020 . Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của để hàm số bậc nhất y 2019 m x 2020 nghịch biến trên ℝ. A. m 2019 . B. m 2019 . C. m 2019. D. m 2019 . Câu 12: Cho ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây là đúng? AC AB AB AC A. sin B . B. sin B . C. sin B . D. sin B . AB BC AC BC Câu 13: Biểu thức 28x có nghĩa khi và chỉ khi A. x 4. B. x 4 . C. x 4. D. x 4 . Câu 14: Cho hình vẽ, biết AB là đường kính của đường tròn tâm O , ABC 40o . Tính số đó góc BMC . A. 40o . B. 60o . C. 80o . D. 50o . Câu 15: Tìm để đồ thị hàm số y m5 x2 đi qua điểm A 1;2 . A. m 3. B. m 6. C. m 3. D. m 7. Câu 16: Tâm của đường tròn O;5 cm cách đường thẳng d một khoảng bằng 6 cm . Tìm số điểm chung của đường thẳng và đường tròn . A. Có ít nhất một điểm chung B. Có hai điểm chung phân biệt C. Có một điểm chung duy nhất D. Không có điểm chung Câu 17: Một quả bóng nhựa mềm dành cho trẻ em có dạng hình cầu 7 . Tính diện tích bề mặt quả bóng (lấy 3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 381,5( cm2 ). B. 153,86( ). C. 615,44( ). D. 179,50( ). Câu 18: phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. xx2 20 . B. 2x 5 0 . C.3xy 4 x 6 0 . D. xx32 20. Câu 19: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là A. . B. 240o . C. 120o . D. . 11 Câu 20: Giá trị biểu thức E bằng 2 1 2 1 A. 2. B. 22. C. 2 . D. 22. Câu 21: Hệ số góc của đường thẳng d : y 2 x 3 là
  3. 106 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 5. Với các số a, b thoả mãn a < 0, b < 0 thì biểu thức a ab bằng A. ab2 B. ab3 C. ab2 D. Câu 6. Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH của ∆ABC 12 5 12 7 A. AH cm B. AH cm C. AH cm D. AH cm 7 2 5 2 Câu 7. Cho đường tròn (O; 2cm) và (O’; 3cm). biết OO’ = 6cm. Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Một quả bóng hình cầu có đường kính 4cm. Thể tích quả bóng là 32 32 256 256 A. cm3 B. cm3 C. cm3 D. cm3 3 3 3 3 ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B D C D A 7) TỈNH PHÚ THỌ Câu 1. Tìm x biết x 4. A. x 2. B. x 4. C. x 8. D. x 16. Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 1 A. yx . B. yx 2. C. yx 2 1. D. yx 3 1. 2 Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng yx 35? A. M(3; 5). B. N(1; 2). C. P(1;3). D. Q(3;1). 21xy Câu 4. Hệ phương trình có nghiệm là 3xy 2 4 A. (xy ; ) ( 2;5). B. (xy ; ) (5; 2). C. (xy ; ) (2;5). D. (xy ; ) (5;2). 1 2 Câu 5. Giá trị của hàm số yx tại x 2 bằng 2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 1. 2 Câu 6. Biết Parabol yx cắt đường thẳng yx 34 tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1;. x 2 x 1 x 2 Giá trị T 23 x12 x bằng A. 5. B. 10. C. 5. D. 10. Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?
  4. 108 Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức Px2 xác định. A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 Đáp án B D A C 8) TỈNH YÊN BÁI Câu 1. Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục ta được mặt cắt là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác D. Hình thang Câu 2. Giá trị của m để phương trình x2 2 mx m 2 0 có một nghiệm bằng 2 là: A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 1 16 36 Câu 3. Rút gọn biểu thức P ta được: 2 25 A. P 1 B. P 2 C. P 4 D. P 3 1 Câu 4. Nếu đồ thị hàm số y x b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng thì giá trị của b 2 là: A. b 1 B. b 2 C. b 2 D. b 1 Câu 5. Giá trị của để đồ thị các hàm số y ( m 2) x 3 và yx 33 trùng nhau là: A. B. m 1 C. D. m 1. x y y z Câu 6. Cho ba số x,, y z thỏa mãn ; và x y z 138. Giá trị của x là: 5 6 8 7 A. 110 B. 100 C. 120 D. 80 1 Câu 7. Cho Q 3 ( a 1)32 (3 a 1) với a . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. Qa 42 B. Qa 2 C. Qa 42 D. Qa 2 Câu 8. Giá trị của thỏa mãn x 6 là: A. x 36 B. x 12 C. x 18 D. x 6 Câu 9. Cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. là giao điểm ba đường cao của tam giác . B. là giao điểm ba đường trung trực của tam giác . C. là giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác .
  5. 110 3xy 2 13 Câu 19. Gọi (;)xy00 là nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức 5xy 3 10 A 2 x00 y bằng: A. 4 B. 4 C. 3 D. 3 3xy 2 13 Câu 20. Nghiệm của hệ phương trình là: 2xy 5 4 A. (xy ; ) ( 3;2) B. (xy , ) (3;2) C. (xy ; ) ( 3; 2) D. (xy , ) (3; 2) 3 Câu 21. Cho hàm số yx 2 . Kết luận nào sau đây sai? 2 A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 6) . C. Hàm số nghịch biến khi x 0 và đồng biến khi x 0 . D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 0 khi x 0 . x 3 Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức P là: xx2 32 A. x 1 và x 2 B. C. và x 3 D. x 3 Câu 23. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 11 7 1 21 A. B. C. D. 15 55 12 70 Câu 24. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2xy 3 5? A. (1; 1) B. N(3;1) C. P( 1;1) D. M (2;1) Câu 25. Số nghiệm của phương trình 4 6x x2 x 4 là: A. 1 B. C. 2 D. Câu 26. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số yx 2 17 ? A. P(1;0) B. Q(1;1) C. M ( 1;1) D. N(0;1) Câu 27. Phương trình 2x2 mx 5 0 có tích hai nghiệm là: m 5 m 5 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 28. Tổng T các nghiệm của phương trình (2x 4)( x 5) 4 2 x 0 là: A. T 6 B. T 7 C. T 8 D. T 7
  6. 112 2 Câu 39. Đường thẳng y ax b song song với đường thẳng yx 5 và đi qua điểm 3 A(0;2). Khi đó tổng S a b là: 8 8 4 4 A. S B. S C. S D. S 3 3 3 3 Câu 40. Cho một đường tròn có đường kính bằng 10cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm phân biệt trên đường tròn đó là: A. 15(cm ) B. 20(cm ) C. 5(cm ) D. 10(cm ) Câu 41. Cho đường tròn (;)OR và một dây CD . Từ O kẻ tia vuông góc với tại M , cắt tại H . Biết CD 16 cm ; MH 4 cm. Bán kính R bằng: A. 12 2(cm ) B. 10 2(cm ) C. 12(cm ) D. 2xm Câu 42. Tất cả các giá trị của m để phương trình mx 2 có hai nghiệm phân biệt x 2 là: A. m 0 và m 4 B. m 2 và m 4 C. m 0 và D. Câu 43. Cho ABC có AB 4 cm ; AC 6 cm , đường phân giác trong AD ( D BC ). Trên AK đoạn lấy điểm sao cho AO 2 OD. Gọi K là giao điểm của BO và AC . Tỉ số bằng: KC 2 2 1 4 A. B. C. D. 5 3 5 5 Câu 44. Biết rằng khi thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y 31 x m và y 21 x m luôn nằm trên đường thẳng . Khi đó tổng là: 7 3 A. S 6 B. S C. S D. S 4 2 2 x y z x2 y 2 z 2 Câu 45. Cho 0 rút gọn biểu thức (với M 0 ) ta được: a b c ()ax by cz 2 1 1 A. M B. y a b c a2 b 2 c 2 1 1 C. M 2 2 2 D. M a b c 2 x 2 by 2 cz B 60° Câu 46. Trên quả đồi có một cái tháp cao 100m. Từ đỉnh B và chân C của tháp nhìn điểm A ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng 600 và 300 so với phương nằm ngang (như hình vẽ). Chiều cao h của quả đồi là: A. hm 50 B. hm 45 C 30° h C. hm 52 D. hm 47 A Câu 47. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A | x 1|| x 2|  | x 2020| là:
  7. 114 x 1 Câu 54. Nếu x là nghiệm của phương trình 9x 9 2 6 thì thỏa điều kiện nào 0 4 sau đây? A. 8 x0 16 B. x0 12 C. 19 x0 D. x0 8 6 Câu 55. Giá trị lớn nhất của biểu thức M là: 20x4 (8 40 y ) x 3 25 y 2 5 A. 2 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 56. Từ nhà bạn An đến trường học, bạn phải đi đò qua D một khúc sông rộng 173,2m đến điểm A (bờ bên kia), rồi từ đi bộ đến trường tại điểm D (ở hình bên). Thực tế, do nước chảy nên 0 C chiếc đò bị dòng nước đẩy xiên một góc 45 đưa bạn tới điểm C (bờ A bên kia). Từ bạn An đi bộ đến trường theo đường CD mất thời gian gấp đôi khi đi từ đến trường theo đường AD . Độ dài quãng đường là: 173,2m (Giả sử vận tốc đi bộ của bạn An không thay đổi (chuyển động thẳng đều), kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) 45° A. 190m B. 220m B C. 200m D. 210m Câu 57. Cho phương trình: x2 1 9 m 2 x 2 2(3 m 1) x ( m ) . Tích P tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho không là phương trình bậc hai bằng: 1 1 1 1 A. P B. P C. P D. P 9 3 3 9 Câu 58. Cho nửa đường tròn đường kính AB , vẽ tia Ax là tiếp tuyến của nửa đường tròn tại AB 3 . Điểm thuộc nửa đường tròn thỏa mãn AC . Số đo của CAx là: 2 A. CAx 300 B. CAx 600 C. CAx 450 D. CAx 900 Câu 59. Cho ABC vuông tại có AB 3 cm ; AC 4 cm, đường cao AH và đường trung tuyến AM . Độ dài đoạn thẳng HM là: 7 9 A. HM cm B. HM cm 10 5 43 5 C. HM cm D. HM cm 10 2 Câu 60. Cho nửa đường tròn đừng kính và điểm M thuộc nửa đường tròn. Kẻ MH AB ()H AB . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa điểm vẽ các nửa đường tròn đường kính và BH , biết MH 8 cm ; BH 4 cm . Diện tích S của hình giới hạn bởi ba nửa đường tròn đó là: A. 20 (cm2 ) B. 18 (cm2 ) C. 16(cm2 ) D. 16 (cm2 )