Bài giảng Vật Lí Lớp 6 - Bài 28: Sự sôi
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật Lí Lớp 6 - Bài 28: Sự sôi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_6_bai_28_su_soi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Vật Lí Lớp 6 - Bài 28: Sự sôi
- Bài 28: Sự SÔI Kiểm tra bài cũ: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào gì? Cho ví dụ. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào: nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
- I. Tiến hành thí nghiệm 1, thí nghiệm về sự sôi: a, Thí nghiệm được bố trí như hình 28.1 b, Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian , các hiện tượng xảy ra ở trong lòng nước và trên mặt nước.
- Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian , các hiện tượng xảy ra ở trong lòng nước và trên mặt nước. Trên mặt nước Trong lòng nước Thời gian Nhiệt độđộ H/T trên H/T trong theo dõi của nước mặt nước lòng nước Hiện tượng I: Hiện tượng A: Có một ít hơi nước Các bọt khí xuất 00 4040 bay lên. hiện ở đáy bình. Hiện tượng II: Hiện tượng B: 11 5050 Mặt nước bắt đầu Các bọt khí nổi lên. 22 6060 xáo động. Hiện tượng C: Hiện tượng III: Nước reo 33 7070 Mặt nước xáo động Hiện tượng D: 4 80 mạnh, hơi nước 4 80 mạnh, hơi nước Các bọt khí nổi lên bay lên nhiều. bay lên nhiều. nhiều hơn tới mặt 55 9090 thoáng thì vỡ ra .Nước sôi sùng sục. 66 100100
- Quan sát khi đun KhiKhi nhiêtnhiêt độđộ củacủa nướcnước khoảngkhoảng NhiệtNhiệt độđộ nướcnước càngcàng cao,cao, bọtbọt 606000CC thìthì xuấtxuất hiệnhiện cáccác bọtbọt khíkhí càngcàng nhiềunhiều hơn,hơn, bámbám cảcả khíkhí bámbám vàovào đáyđáy bìnhbình vàvà cócó vàovào thànhthành bình,bình, hơihơi nướcnước hơihơi nướcnước baybay lên.lên. baybay lênlên nhiềunhiều hơn.hơn.
- KhiKhi nhiệtnhiệt độđộ củacủa nướcnước càngcàng cao,cao, cáccác bọtbọt khíkhí càngcàng nhiềunhiều hơnhơn nữanữa vàvà bắtbắt đđầuầu xuấtxuất hiệnhiện cáccác bọtbọt khíkhí nổinổi lênlên vỡvỡ rara trêntrên mặtmặt nước.nước.
- KhiKhi nhiệtnhiệt độđộ đạtđạt 10010000CC thìthì cócó rấtrất nhiềunhiều bọtbọt khíkhí chuyểnchuyển đđộngộng lênlên vàvà vỡvỡ rara ngayngay trongtrong lònglòng nước.nước. KhiKhi đđóó nướcnước đãđã sôi.sôi. TrongTrong suốtsuốt quáquá trìnhtrình sôisôi nhiệtnhiệt độđộ củacủa nướcnước khôngkhông thaythay đđổiổi
- Mô tả lại quá trình đun sôi nước +Khi+Khi nhiệtnhiệt độđộ củacủa nướcnước khoảngkhoảng 6060 00 CC thìthì xuấtxuất hiệnhiện cáccác bọtbọt khíkhí bámbám vàovào đáyđáy bình.bình. CóCó hơihơi nướcnước bốcbốc lênlên trêntrên mặtmặt nước.nước. +Khi+Khi nhiệtnhiệt độđộ củacủa nướcnước càngcàng cao,cao, thìthì cáccác bọtbọt khíkhí càngcàng nhiềunhiều hơn,hơn, bámbám cảcả vàovào thànhthành bình.bình. +Nhiệt+Nhiệt độđộ củacủa nướcnước càngcàng cao,cao, cáccác bọtbọt khíkhí càngcàng nhiềunhiều hơnhơn nữanữa vàvà bắtbắt đđầuầu xuấtxuất hiệnhiện cáccác bọtbọt khíkhí nổinổi lênlên vỡvỡ rara trêntrên mặtmặt nước.nước. +Khi+Khi nhiệtnhiệt độđộ đạtđạt 10010000CC thìthì cócó rấtrất nhiềunhiều bọtbọt khíkhí chuyểnchuyển độngđộng lênlên vàvà vỡvỡ rara ngayngay trongtrong lònglòng nướcnước.. KhiKhi đđóó nướcnước đãđã sôi.sôi. TrongTrong suốtsuốt quáquá trìnhtrình sôisôi nhiệtnhiệt độđộ củacủa nướcnước khôngkhông thaythay đđổiổi
- Thời gian Nhiệt đội theo dõi nước (0C) Vẽ đường biểu diễn 00 4040 Nhiệt độ(0C) 11 5050 22 6060 110 33 7070 100 44 8080 90 55 9090 80 66 100100 70 77 100100 60 8 100 50 Thời gian(phút) 9 100 40 0 1 2 10 100 3 4 5 6 7 8 9 10 11
- II.Nhiệt độ sôi 1, Trả lời câu hỏi: + C1: 600C + C2: 800C + C3: 1000C + C4: Không tăng. + Chú ý: Các chất khác nhau sôi ở nhiệt độ khác nhau. Gọi là nhiệt độ sôi của chất đó. (Bảng nhiệt độđộ sôi SGKSGK trang 87).87).
- 2, Rút ra kết luận: + C5: Bình đúng + C6: a, NướcNước sôisôi ởở nhiệtnhiệt độđộ1000 C NhiệtNhiệt độđộ nàynày gọigọi là.............................là.............................Nhiệt độ sôi củacủa nước.nước. b, Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của nước ..Không thay đổi. c, SựSự sôisôi làlà sựsự baybay hơihơi đđặcặc biệt.biệt. TrongTrong suốtsuốt thờithời giangian sôi,sôi, nướcnước vừavừa baybay hơihơi tạotạo rara cáccác ....Bọt khí vừavừa baybay hơihơi trêntrênMặt thoáng