Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc - Dương Văn Giàu

Phân tích kết quả thí nghiệm

Đun băng phiến như thí nghiệm hình 24.1 lên tới khoảng 900C thì tắt đèn cồn.

Lấy ống nghiệm đựng băng phiến ra khỏi nước nóng. Khi nhiệt độ băng phiến giảm đến 860C thì ghi nhiệt độ và thể của băng phiến. Cứ sau 1 phút lại ghi nhiệt độ và thể của băng phiến vào bảng theo dõi đến khi nhiệt độ băng phiến giảm tới 600C , ta được bảng 25.1
ppt 22 trang minhlee 10/03/2023 4480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc - Dương Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_6_bai_25_su_nong_chay_va_su_dong_dac_du.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc - Dương Văn Giàu

  1. Đ25. SỰ NểNG CHẢY VÀ SỰ ĐễNG ĐẶC (Vật lớ 6) GVBM: Dương Văn Giàu
  2. 0 Vẽ đNhiệtờng biểu độ và diễn thể sự của thay bă ngđổi nhiệt độ Nhiệt độ ( C) 86 của băngphiến phiến khi theo để nguội thời gian Trên trục nhiệt độ 84 Thời gian Nhiệt độ Thể rắn hay mỗi cạnh ô vuông nguội (phút) (0C) lỏng 82 biểu thị 10C. Gốc của 0 86 lỏng 81 trục nhiệt độ ghi 80 600C. 1 84 lỏng 79 2 82 lỏng Trên trục thời gian 3 81 lỏng 77 mỗi cạnh ô vuông biểu thị 1 phút. Gốc 4 80 lỏng và rắn 75 5 80 lỏng và rắn của trục thời gian là 6 80 lỏng và rắn phút 0. 72 7 80 lỏng và rắn Nối các 8 79 rắn điểm xác 9 77 rắn 69 định nhiệt độ ứng với 10 75 rắn thời gian ta 11 72 rắn 66 đợc đờng 12 69 rắn biểu diễn. 13 66 rắn 63 14 63 rắn 15 60 rắn Thời gian 60 (Bảng 25.1) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 (phút)
  3. 0 ANhiệt độ ( C) C3. 86 84 Băng phiến đông đặc •Từ phút 0 đến phút thứ 4, 82 nhiệt độ của băng phiến 81 B C giảm. 80 79 •Từ phút 4 đến phút thứ 7, 77 nhiệt độ của băng phiến 75 không thay đổi. •Từ phút 7 đến phút thứ 72 15, nhiệt độ của băng phiến giảm. 69 • Đoạn thẳng biểu diễn 66 quá trình đông đặc của băng phiến là đoạn BC. 63 D Thời gian 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131415 (phút)
  4. Nhiệt độ (0C) Nhiệt độ (0C) 86 D 86 A 84 Băng phiến nóng chảy 84 Băng phiến đông đặc 82 82 81 B C 81 B C 80 80 79 79 77 77 75 75 72 72 69 69 66 66 63 63 A Thời D Thời 60 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131415 gian 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131415 gian
  5. vận dụng 1 Chất Nhiệt Chất Nhiệt độ độ nóng nóng Nớc ở thể nào khi chảy chảy (0C) (0C) nhiệt độ của nó là: Vonfram 3370 Chì 327 A. 200C ( lỏng) Thép 1300 Kẽm 232 0 (lỏng và rắn) Đồng 1083 Băng 80 B. 0 C phiến C. -100C (rắn) Vàng 1064 Nớc 0 Bạc 960 Thuỷ -39 ngân Rợu -117
  6. vận dụng 3 TrảTrong lời: Đviệcồng đúc nóng đồng, chảy có nhkhiữ nungng quá trong trình lò chuyển đúc và thể nàođồng của đông đồng? đặc khi nguội trong khuôn đúc.
  7. vận dụng 5 Ngời ta thờng dùng Chất Nhiệt Chất Nhiệt chất lỏng làm nhiệt kế độ độ nóng nóng là rợu hoặc thuỷ ngân. chảy chảy Tại sao không dùng n- (0C) (0C) ớc? Vonfram 3370 Chì 327 Thép 1300 Kẽm 232 Trả lời: Đồng 1083 Băng 80 Nhiệt độ đông đặc của rợu phiến 0 là -117 C, của thuỷ ngân là - Vàng 1064 Nớc 0 390C, còn của nớc là 00C. Bạc 960 Thuỷ -39 Nếu chất lỏng làm nhiệt kế ngân 0 là nớc thì ở 0 C nớc sẽ bị Rợu -117 đông đặc nên không đo đợc nhiệt độ.
  8. vận dụng 6 Trong các hiện tợng sau, hiện tợng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Thắp một ngọn đèn dầu. B. Đúc một pho tợng đồng. C. Tuyết tan vào mùa xuân ở các xứ lạnh. D. Cả ba hiện tợng trên.